Bất kể ngành nghề nào, để thuận lợi cho công việc và có cơ hội làm việc trong môi trường quốc tế thì không thể thiếu các kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành. Ngành kế toán cũng vậy, bạn cần phải nắm rõ những thuật ngữ tiếng Anh cơ bản. Bài viết này, Tomato [...]
Những cái tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa, đẹp cho nam và nữ
Tên tiếng Hàn hay, đẹp cho nam và nữ đang là chủ đề được nhiều người quan tâm. Trong thời gian gần đây, việc du học Hàn Quốc đang nổi lên như một xu thế. Hơn nữa việc xuất khẩu lao động sang Hàn Quốc, sang Hàn định cư, lập gia đình cũng ngày càng phổ biến hơn. Điều này kéo theo xu hướng đặt tên tiếng Hàn sao cho hay và ý nghĩa. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về cách đặt tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ.
Tomato Media cũng là công ty dịch thuật, phiên dịch tiếng Hàn uy tín, chất lượng cao, hãy liên hệ với chúng tôi ngay nếu bạn cần dịch vụ này!
NỘI DUNG (CONTENT)
Tổng quan về cấu trúc họ tên tiếng Hàn hay, đẹp
Trước khi đến với tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nam và nữ chúng ta cùng xem cấu trúc họ tên tiếng Hàn như thế nào. Nhìn chung, tên Hàn Quốc sẽ có một kí tự Hán tự tương ứng với âm tiết, trừ họ. Có những tên hoàn toàn bằng tiếng Hàn sẽ được gọi là tên thuần Hàn.
한글 (hangeul) và 한자 (hanja) là hai loại kí tự được sử dụng trong việc đặt tên tiếng Hàn. Trước khi chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc thì tên thuần Hàn đã xuất hiện từ rất sớm. Tuy nhiên sau đó, do sự du nhập văn hóa Trung Hoa mà cách đặt tên cũng thay đổi. Trong nhiều thập kỷ, người ta dùng Hán tự và Hangeul để đặt tên.
Kể từ năm 1980, cơn sốt tiếng mẹ đẻ nổi lên làm cho việc đặt tên thuần Hàn trở thành xu hướng. Và cho đến hiện tại, việc đặt tên thuần Hàn cũng không phải là hiếm gặp mặc dù nó không còn phổ biến như những năm 1980 – 1990.
Nếu bạn cần dịch thuật tiếng Hàn nhanh chóng, chuẩn xác cao, hãy liên hệ ngay với chuyên gia của Tomato Media.
Tổng hợp tên tiếng Hàn hay cho nữ ngắn gọn, ý nghĩa
Tên tiếng Hàn hay cho nữ phụ thuộc vào ý nghĩa của cái tên đó có đẹp đẽ, ý nghĩa hay không. Hàn Quốc là một trong những quốc gia thịnh vượng bậc nhất châu Á và nền văn hóa Hàn Quốc cũng lan rộng ra nhiều nơi trên thế giới. Do đó, ở nhiều nơi người ta thường ưa chuộng việc dùng tiếng Hàn để đặt tên, biệt danh cho con. Vậy tên tiếng Hàn có gì khác với tên tiếng Việt? Tên tiếng Hàn thể hiện điều gì trong văn hóa Hàn Quốc? Khi đặt tên tiếng Hàn cho nữ, người ta thường mong muốn cái tên thể hiện được nét đẹp dịu dàng, trong sáng,… Sau đây là tổng hợp những tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa dành cho nữ.
STT | TÊN PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA TIẾNG HÀN
Ý NGHĨA TIẾNG VIỆT |
1 | 가람슬기 Garam sulgi |
강(가람 : 옛말) 처럼 푸르고 슬기롭게
Trong xanh và khôn ngoan như dòng sông (garam: một câu nói cổ) |
2 | 가람 garam |
강의 옛말, 영원히 흘러가는 업적을 남기는 사람이 되라는 뜻으로 지은 이름
Câu nói xưa dành cho một dòng sông, cái tên có ý nghĩa trở thành người để lại di sản chảy mãi. |
3 | 갈
gal |
가을을 줄여 지은 이름
Viết tắt của mùa thu |
4 | 가온
gaon |
세상의 중심이 되라는 뜻. 가운데 옛말, 가온대에서 따서 지은 이름
Tên này có nguồn gốc từ câu nói cổ xưa, ý chỉ trung tâm của thế giới |
5 | 가든
gadeun |
가볍고 단출하다 뜻, 가든하다 뿌리 (어근) 따온 이름
Có nghĩa là nhẹ nhàng và đơn giản, tên này có nguồn gốc từ “khu vườn” (garden) |
6 | 가림
garim |
좋은것을 가리다의 이름꼴(명사형)을 따서 지은이름
Một điều gì đó tốt đẹp |
7 | 가온누리
gaonnuri |
무슨일이든 세상 중심 이 되어라는 뜻
Trở thành trung tâm của thế giới dù xảy ra bất kì chuyện gì |
8 | 가온들찬빛
gaondeulchanppit |
들 한가운데서 빛이 가득 찬
Ánh sáng lấp lánh giữa cánh đồng |
9 | 가온해
gaonhae |
가운데 해, 세상의 제일이라는 뜻
Mặt trời ở giữa, có nghĩa là đẹp nhất |
10 | 거울
goul |
세상의 본보기가 되라는 뜻. 물체를 되비쳐 주는 거울 사물을 그대로 따온 이름
có nghĩa là hãy trở thành tấm gương, một người mẫu mực, đáng noi theo |
11 | 나길
nagil |
나자신의 길을 꿋꿋이 걸어가라는 뜻
Tiếp tục đi trên con đường riêng của bạn |
12 | 나라빛
nalabich |
빛나는 사람이 되라는 뜻
Trở thành một người tỏa sáng |
13 | 나라우람
nalaulam |
우람하고 씩씩하게 자라라
Lớn lên mạnh mẽ |
14 | 나라찬
nalachan |
참된 마음이 가득 찬 사람으로 자라나라
Lớn lên với một trái tim đầy yêu thương |
15 | 나래
nalae |
날개가 상징하는 것처럼 자유롭고 창조적인 사람이 되어라
Tự do và sáng tạo |
16 | 나려
nalyo |
늘 좋은 일이 하늘에서 내려오길 바라는 마음에서 경기도 방언으로 내려오다 지은 이름
Tên bắt nguồn từ một phương ngữ ở Gyeonggi-do, mong rằng những điều tốt đẹp sẽ luôn từ trên trời rơi xuống. |
17 | 나로
nalo |
하여금 이란말에서 따온말
Bắt nguồn từ tiếng Iran |
18 | 나봄
nabom |
봄에 태어난 아이
Đứa trẻ sinh ra vào mùa xuân |
19 | 나빛
nabich |
빛처럼 밝고 환한 아이가 태어나다
Đứa trẻ trong sáng |
20 | 나예
naye |
나비처럼 예쁘게를 다음음
Xinh như cánh bướm |
21 | 다가
daga |
어렵고 험한 일은 모두 다 가라는 뜻에서 지은 이름
Vượt qua mọi khó khăn |
22 | 다빈
dabin |
빈 마음으로 최선을 다하다
Luôn cố gằng hết sức |
23 | 다스리
daseuli |
다스리다의 줄기(어간)을 그대로 삼은 이름
Quy luật, nguyên tắc |
24 | 다슬
daseul |
모든일을 다 슬기롭게 헤쳐갈, 다스릴을 줄여 다듬음
Quản lí, xử lý mọi việc một cách khôn ngoan |
25 | 다온
daon |
좋은 모든 일들이 다 오는
Những điều tốt đẹp sẽ đến |
26 | 다올
daol |
다 가득참. 다 진심됨
Luôn luôn chân thành |
27 | 다음
da-eum |
하는 일마다 모두 복이음
May mắn luôn ở cạnh |
28 | 다와
dawa |
하는 일마다 모두다 복이 오라는 뜻. 정씨와 잘어울리는 이름
Mọi việc bạn làm đều mang lại hạnh phúc. Cái tên này rất hợp với họ Cheong |
29 | 다한
dahan |
모든 일에 최선을 다하는
Cố gắng hết sức trong bất kì việc gì |
30 | 루다
luda |
이 씨 성과 잘 어울리 지어진 이름, 이루다, 즉 뜻하는 것이 그대로
Cái tên này rất hợp với họ Lee, có nghĩa là thành công |
31 | 루라
lula |
뜻한 바를 잘 이루라고 이 씨 성과 잘어울려 지은 이름
Cái tên này hợp với họ Lee, có nghĩa là đạt được thành công, mong ước |
32 | 루리
luli |
이 씨 성과 잘 어울려 지어진 이루리, 즉 뜻을 펴라
Hãy mở rộng tâm trí, trái tim của bạn |
33 | 리네
line |
우리 조상, 우리 정, 우리 나라들의 우리네에서 지은 이름
Cái tên này xuất phát từ đất nước, tổ tiên, ông cha… |
34 | 리리
lili |
소리가 좋다고 생각되는 소리마디들을 모다 지은 이름
Âm thanh hay, vui tai |
35 | 모두가람
modugalam |
모두가 강 이라는 뜻
Mỗi người là một dòng sông – cá tính riêng biệt, độc đáo |
36 | 모두다
moduda |
모두 함께
Đoàn kết |
37 | 모람
moram |
가끔 한데 몰아서 띵나 뜻의 모람모람에서 지은 이름
Lấy từ “morammoram” |
38 | 모아
moa |
늘 뜻을 모라 살는 삶을 살라고
Sống một cuộc sống ý nghĩa |
39 | 모은
mo-eun |
값진 것을 모은 사람
Người sưu tầm những thứ có giá trị |
40 | 보르미
boleumi |
보름에 태어난 아이
Đứa trẻ chào đời vào ngày trăng tròn (ngày rằm) |
41 | 보미
bomi |
봄에 태어난 아이. 보람차고 미덥게 자라나라
Đứa trẻ sinh ra vào mùa xuân. Lớn lên trở thành người đáng tin cậy |
42 | 보슬
boseul |
눈이나 비가 가늘고 성기게 조용히 내리는 모양
Cái tên gợi nên hình dáng của tuyết hay mưa rơi nhẹ |
43 | 봄나
bomna |
봄에 태어난 아이
Đứa trẻ sinh ra vào mùa xuân |
44 | 봄시내
bomsinae |
봄철의 시냇물
Dòng suối mùa xuân |
45 | 보예
boye |
보람차고 예쁘게 자라라는 뜻
Lớn lên trở thành người có ích và xinh đẹp |
46 | 불꾼
bulkkun |
사냥꾼, 지게꾼과 같은 형식으로 지은이름, 물을 지피는 사람의 뜻, 쌀쌀하고 찬 기운이 도는 사람들 사이에서도 따뜻한 물을 지펴 서로의 사랑이 도타워 지도록하는 사람, 무슨일이든 뜻하는 일이면 불같은 마음으로 꼭 해내는 사람의 뜻을 지님
Sống với một trái tim nóng, kết nối những trái tim đang hoặc đã giá lạnh để khiến họ trao yêu thương và nhận yêu thương |
Trên đây là tên tiếng Hàn hay cho nữ ngắn gọn qua tổng hợp của chúng tôi, nếu bạn thấy có tên tiếng Hàn hay cho nữ nào chưa được liệt kê, bạn có thể bổ sung cùng chúng tôi ở phía dưới comment bài này.
Có thể bạn quan tâm về dịch tiếng Anh sang tiếng Hàn Quốc.
Tên tiếng Hàn hay cho nam không thể bỏ qua
Khi đặt tên tiếng Hàn cho nam, người đặt thường hi vọng cái tên thể hiện sự rắn rỏi, mạnh mẽ, những đức tính tốt hoặc cầu chúc những điều tốt lành. Những tên tiếng Hàn hay cho nam được tìm kiếm nhiều nhất: 남준, 찬열, 보검,…
STT | TÊN PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA TIẾNG HÀN Ý NGHĨA TIẾNG VIỆT |
1 | 가온길
gaongil |
정직하고 바른 가운데 (가온대 : 옛말) 김로 살아가라고 지은이름
Trung thực và đúng đắn |
2 | 거들
geodeul |
출세하라는 거늘이다에서 출인 이름
Thành công |
3 | 겨라
gyora |
의지적 인간이 되도록 이씨 성과 어울려 지은 이름
Tên này thường được đặt cho người có họ Lee, mang nghĩa là người có ý chí |
4 | 겨루
gyoru |
지지 말고 살아라는 뜻. 겨루다에서 따움
Sống và không từ bỏ |
5 | 겨레
gyeole |
민족
dân tộc |
6 | 그린나래
geulinnalae |
그린듯이 아름다운 날개 (방언)
Đôi cánh xinh đẹp như được vẽ |
7 | 글고운
geulgoun |
고은 글지럼 살라는 뜻
Sống một cuộc sống tốt đẹp |
8 | 글길
geulgil |
글로써 삶의 길을 살아가라고 지은 이름
cái tên thể hiện mong muốn rằng người sở hữu sẽ làm nghề viết lách |
9 | 기쁨해
gippeumhae |
남에게 기쁨을 주는 해처럼 살라는 뜻에서
sống như mặt trời mang lại niềm vui cho người khác |
10 | 나샘
nasaem |
샘처럼 맑고 깨끗한 아이가 태어나다나
Đứa trẻ trong sáng, thanh thuần như mùa xuân được sinh ra |
11 | 나루해오름
naluhaeoleum |
강나루에 해가 떠오름
Mặt trời mọc trên Gangnaru |
12 | 나오
nao |
안에서 밖으로 나오다에서 따온 이름
Từ trong ra ngoài |
13 | 난길
nangil |
밝고 환한 앞날을 향해 난 길
Con đường tươi sáng |
14 | 난새
nansae |
한껏 날아 오른 새
Một loài chim bay hết mình |
15 | 난슬
nanseul |
태어난 슬기를 줄여 다듬은 이름
Tên rút gọn của Seulgi |
16 | 날샘
nalsaem |
언젠가 힘차게 솟아날 샘
Một mùa xuân sẽ trỗi dậy mạnh mẽ vào một lúc nào đó |
17 | 남은
nam-eun |
잘들 넉넉한 삶을 살라는 뜻에서 지은 이름
Cái tên này mang ý nghĩa mong muốn một cuộc sống sung túc |
18 | 내길
naegil |
시냇가로 나 있는 길, 또는 나의 길
Con đường của tôi |
19 | 내꽃
naekkoch |
시냇가에 피어 있는 꽃
Một bông hoa nở trên dòng suối |
20 | 내담
naedam |
힘차게 나아가라는 뜻에서 내닫다의 이름, 내달음을 줄여 다음
Mạnh mẽ tiếng về phía trước |
21 | 도담
dodam |
건강하게 자라나라는 뜻, 어린애가 탈 없이 잘자라고 싶어한다
Mong muốn đứa trẻ lớn lên bình an, không gặp bất kì trở ngại nào |
22 | 도도
dodo |
돋우다의 옛말 도도다에서 줄기를 따온 이름
Tên này được lấy từ từ cổ Dododa |
23 | 도란
doran |
나직한 목소리로 정겹게의 뜻을 지닌 도란도란에서 따온 이름
Có nghĩa là tử tế. Tên này xuất phát từ từ Doran doran |
24 | 도래
dorea |
오래오래 잘살라는 뜻에서 오래오래의 다른 말인 도래도래 에서 지은 이름
Sống một cuộc sống lâu dài, thịnh vượng, không ưu phiền |
25 | 도움
doum |
어려울때 도움이 되는 사람이 되라
Người giúp đỡ người khác trong những lúc khó khăn |
26 | 두바다찬솔
dubadachansol |
아이는 바다처럼 넓은 마음을 지닌 옹골차고 소나무처럼 꿋꿋한 사람이 되기를 바랍니다
Mong muốn đứa trẻ sẽ lớn lên với ý chí mạnh mẽ như cây tùng, trái tim rộng lớn như biển cả |
27 | 두빛나래
dubichnalae |
두개의 빛나는 날개
Đôi cánh phát sáng: tài giỏi, thành công |
28 | 든솔
deunsol |
든든함이 든 굳세고 야무진 소나무 처럼 산 뜻
Mạnh mẽ như cây thông |
29 | 로운
loun |
슬기로운, 이로운 등에서 따온 이름
Khôn ngoan, lanh lợi,.. |
30 | 로지
loji |
오 씨 성과 잘 어울려 지어진 이름
Cái tên rất hợp với họ Oh |
31 | 모이
moi |
작고도 야무지다. 모이다에서 줄기만 따온 이름
Nhỏ nhắn nhưng mạnh mẽ, hoang dại |
32 | 모해
mohae |
모퉁이 를 비쳐주는 해 (햇빛)
Mặt trời chiếu sáng mọi nơi |
33 | 무들
mudeul |
광주의 옛 땅이름을 그대로 삼은 이름
Được đặt theo tên vùng đất cũ ở Gwangju. |
34 | 무지개
mujigae |
비가 갠 뒤 하늘에 생기는 일곱가지 색의 아름다운 띠
Cầu vồng xuất hiện sau mưa |
35 | 물맑
mulmalg |
맑은 물처럼 맑고 깨끗한 사람이 되라는 뜻에서 따온 이름
Một cái tên được đặt với ý nghĩa trở thành một người trong sáng và sạch sẽ như nước trong. |
36 | 물보라
mulbola |
물결이 부서져 안개처럼 흩어지는 잔 물방울처럼 시원스레 살라는 뜻
Sống vô tư, sảng khoái |
37 | 미나래
minarae |
믿음성이 있다의 뜻을 지닌 미쁘다.디겁다의 미, 나래가 합쳐진 말고 깊은 믿을을 갖고 세상을 훨훨
Trung thành và đáng tin cậy |
38 | 마루
malu |
산의 꼭대기
Đỉnh núi |
39 | 마루나
maluna |
꼭대기, 훌륭한 인물이 될 아이를 낳다
Giỏi nhất, mang mong muốn rằng đứa trẻ sinh ra sẽ trở thành người xuất chúng |
40 | 마루한
maluhan |
으뜸(마루) 가는 큰 사람이 되라고
Trở thành một người tài giỏi, thành công, đi đến đỉnh cao |
41 | 바다
bada |
바다처럼 넓은 마음을 가지라는 뜻에서 지은이름
Trở thành người có tấm lòng rộng lớn như biển cả |
42 | 바름
baleum |
바르다의 활용형, 올바르게 살라는 뜻
Sống ngay thẳng |
43 | 밝은빛누리예
balg-eunbichnuliye |
밝은 빛이 환하게 비치는 세상에서 예쁘게 살아가라는 뜻에서 지은이름 여기서 예는 예쁘다의 뜻 이외에 소리의 아름다움을 살려 지음
Sống đẹp giữa một thế giới rực rỡ ánh sáng |
44 | 범한
beomhan |
범처럼 씩씩한 큰 인물이 되라는 뜻
Trở thành một người mạnh mẽ như hổ |
45 | 별
byeol |
밤하는 의 별 같이 빛나는 인물이 되라는 뜻에서 지은이름
Cái tên được đặt với mong muốn đứa trẻ trở thành một người tỏa sáng như ngôi sao giữa trời đêm |
46 | 별글
byeolgeul |
별처럼 아름답고 빛을 내는 글
Xinh đẹp và tỏa sáng như ngôi sao |
47 | 별슬
byeolseul |
별처럼 빛나게 소나무처럼 푸르게
Sáng như sao, xanh như cây thông |
48 | 보늬
bonui |
보늬는 밤처럼 겉껍질이 있는 과일 속의 얇은 껍질로 이 껍질처럼 여리고 약한 사람이 되어라고 지은이름
Trở thành một người cứng cáp, mạnh mẽ như vỏ hạt dẻ |
49 | 보단
bodan |
어느 누구보다 더 나은 삶을 살라고 보다를 줄여서 지은 이름
Sống hạnh phúc hơn bất cứ ai trên đời |
50 | 보람
bolam |
무슨일이나 보람을 느끼며 살라는 뜻에서 지은이름
Sống đúng với bản thân trong bất kì hoàn cảnh nào |
Trên đây vừa là chia sẻ tên tiếng Hàn hay cho nam được tổng hợp từ Tomato.
Họ tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nam và nữ
Cũng giống như Việt Nam, người Hàn Quốc đặt họ con theo họ bố (trừ những trường hợp đặc biệt). Những họ thường thấy ở Hàn Quốc là 이, 전, 김, 정, 박, 최, 강, 초, 우, 윤, 임, 한, 신, 서,… Sau đây là những tên tiếng Hàn hay cho nữ và nam.
STT | TÊN PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA TIẾNG HÀN Ý NGHĨA TIẾNG VIỆT |
1 | 길
gil |
잘 살수 있도록 인생의 앞길을 잘 닦으라는 뜻, 길이 없는 곳에 길을 만드는 사람이 되라는 뜻
Mong muốn một cuộc sống hạnh phúc, người có thể tự tạo ra con đường cho mình ở ngõ cụt |
2 | 길가온
gilgaon |
길 가운데
Ở giữa đường |
3 | 꽃가람
kkochgalam |
꽃이 있는 강
Dòng sông hoa |
4 | 강꽃내
gangkkochnae |
꽃의 향기 내움
Hương hoa |
5 | 꽃채운
kkochchaeun |
꽃으로 가득채운
Ngập tràng hoa |
6 | 꽃초롱
kkochcholong |
꽃같이 생긴 초롱
Đèn hoa đăng |
7 | 꽃 큰
kkoch keun |
꽃처럼 예쁘게 크라는 뜻
Lớn lên xinh đẹp như hoa |
8 | 노아
noa |
놓아가다를 소리나는 대로 적은 노아가다에서 따온이름
Tên lấy từ Noagada |
9 | 노을
no-eul |
노을처럼 예쁘게 자라라
Đẹp như hoàng hôn |
10 | 누리보름
nuliboleum |
세상과 보듬다의 보듬을 합쳐 온세상을 한껏 보듬고 살아가라는 뜻
Quan tâm đến tất cả mọi người |
11 | 누리봄
nulibom |
세상을 봄처럼 늘 희망있게 가꾸는 사람이 되라는 뜻
Một người luôn chăm lo cho tất cả mọi người với tấm lòng vô tư, trong sạch như mùa xuân |
12 | 누리알찬
nulialchan |
세상(누리 : 옛말) 을 알차게 만드는 사람이 되라
Sau này lớn lên trở thành người mà cả thế giới đều biết đến |
13 | 누림
nulim |
인생의 참된 즐거움을 모두 누림
Mong muốn đứa trẻ sau này có thể sống một đời bình an, vui vẻ, tận hưởng mọi niềm vui của cuộc sống |
14 | 누림눈꽃
nulimnunkkoch |
눈 속에서도 피어나는 꽃
Một loài hoa nở trong tuyết – xinh đẹp và mạnh mẽ |
15 | 눈솔
nunsol |
눈이 쌓인 소나무(솔)
Những cây thông phủ đầy tuyết |
16 | 뉘
nwi |
평생, 세상의 옛말
Trọn đời |
17 | 늘봄
neulbom |
봄처럼 활기차고 새롭게 살아가라
Sống vui vẻ, tươi mới như mùa xuân |
18 | 늘빈
neulbin |
언제나 빈 마음으로 욕심없이 살아가라
Sống hết mình, nhiệt huyết với tất cả mọi thứ, bất cứ khi nào |
19 | 두나
duna |
둘째로 얻은 아이라는 뜻에서 둘의 경상남도 방언 두나를 그대로 지은 이름
Tên bắt nguồn từ hai phương ngữ của Gyeongsangnam-do, Doona, có nghĩa là đứa con thứ hai. |
20 | 두루
dulu |
들처럼 넓고 탁 트인 마음을 가지라고, 두루는 들의 방언, 두루두루에서 따온 이름
Có một tâm hồn rộng như cánh đồng |
21 | 두메꽃
dumekkoch |
깊은 산골에 피어 있는 꽃
Một loài hoa nở trên núi sâu: mạnh mẽ, mãnh liệt |
22 | 라
ra |
해라, 이겨라 등에서 맺음씨꼴을 따온 이름
Tên bắt nguồn từ âm cuối của thể Hae-ra và Iggy-ra |
23 | 라라
lala |
홍겨울때 조리는 소리
Tiếng lẩm bẩm khi vui |
24 | 라미
lami |
동그라미에서 따온 이름
Cái tên xuất phát từ hình tròn |
25 | 라별 |
빛나라 별들아에서 특정 소리마다를 따서 지은 이름
Cái tên được xuất phát từ các âm thanh đặc trưng của các vì sao sáng |
26 | 라와
lawa |
비교를 나타내는 어찌자리 토씨 (부사격조사)보다 옛말
Một từ cũ hơn Tossi mang ý nghĩa so sánh. |
27 | 란새
lansae |
노란새에서 따온 이름으로 노씨 성과 잘어울려 지은 이름
Cái tên có nguồn gốc từ một loài chim màu vàng, rất hợp với họ No |
28 | 렁찬
leongchan |
우씨 성과 잘어울려 남자답게 우렁차게, 힘차게
Cái tên này rất hợp với họ Woo, có ý nghĩa là nam tính, mạnh mẽ |
29 | 로다
loda |
기다리던 아이가 바로 너로다 라는 뜻으로 너로다에서 지은 이름
Tên xuất phát từ Neroda, có nghĩa là đứa trẻ mà tôi chờ đợi chính là đây |
30 | 로와
lowa |
슬기로와, 이로와 등에서 따온 이름
Tên bắt nguồn từ Seulgirowa, Irowa |
31 | 마리
mali |
머리, 즉 우두머리, 으뜸가는 사람, 마리는 머리를 뒨다
Người đứng đầu, đứa trẻ sinh ra sẽ trở thành một lãnh đạo tài ba hoặc một người xuất chúng |
32 | 말글
malgeul |
말과 글처럼 중요한 사람이 되어라
Mong muốn đứa trẻ sau này lớn lên sẽ trở thành người quan trọng, có tầm ảnh hưởng |
33 | 맑은
malg – eun |
마음씨가 맑고 깨끗한 사람이 되어라
Trở thành người có trái tim trong sáng, thuần khiết |
34 | 매디
maedi |
무슨 일을 하든지 마무리를 분명하게 짓는 사람이 되라
Dù có chuyện gì, cũng hãy là một người rõ ràng, chính trực |
Mở rộng tên tiếng Hàn hay trong ngôn ngữ bản địa
Có những tên được đặt theo ngôn ngữ địa phương. Sau đây là vài ví dụ về những tên tiếng Hàn hay trong ngôn ngữ bản địa:
- 나술: Một cái tên bắt nguồn từ tiếng địa phương của ‘Naeul’, có nghĩa là làm những điều tuyệt vời hơn những người khác.
- 나려: Cái tên bắt nguồn từ tiếng địa phương Gyeonggi “Naryeol” với hy vọng những điều tốt đẹp sẽ luôn từ trên trời rơi xuống.
- 두나 : Phương ngữ Gyeongsangnsm – do, nghĩa là đứa con thứ hai
- ……
Hy vọng những chia sẻ về tên tên tiếng Hàn hay cho nữ và nam trên đây hữu ích với bạn.
Tomato cũng là 1 đơn vị dịch thuật, phiên dịch, bản địa hoá tiếng Hàn uy tín, chất lượng cao được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Nếu bạn đang cần dịch thuật tiếng Hàn chất lượng cao, hãy liên hệ ngay với chúng tôi!
Những câu hỏi thường gặp về tên tiếng Hàn cho nam và nữ
Tên tiếng Hàn hay cho nữ họ Kim là gì?
Sau đây là những tên tiếng Hàn hay cho nữ họ Kim được chúng tôi tổng hợp:
- Kim Soo-ah
- Kim Seo-ah
- Kim Si-ah
- Kim Rua
- Kim Ruan
- Kim Da-ye
- Kim Ga-young
- Kim Ga-yun
- Kim Ga-eun
- Kim Mi-so
- Kim Min-chae
- Kim Chae-yoon
- Kim Rueun
- Kim Ru-won
- Kim Ji-an
- Kim Jeong-an
- Kim Sol-woo
- Kim Seo-yoon
- Kim Seo-eun
- Kim Seo-woo
- Kim Seo-yeon
- Kim Seo-young
- Kim So-yoon
- Kim So-eun
- Kim So-yul
- Kim So-yeon
- Kim So-young
- Kim So Hyun
- Kim So-min
- Kim So-won
- Kim Ji-eun
- Kim Ji-young
- Kim Ji-woo
- Kim Chae-eun
- Kim Chae-won
- Kim Chae-woo
- Kim Chae-ah
- Kim Chae-in
- Kim Chae-min
- Kim Chaeyeon
- Kim Chae-yul
- Kim Soo Yeon
- Kim Soo-min
- Kim Soo-bin
- Kim Soo-ae
- Kim Soo-ye
- Kim Sol-yoon
- Kim Sol-young
- Kim Sol-hee
- Kim Seung-woo
- Kim Seul-young
- Kim Seon-young
- Kim Seon-ah
- Kim Seol-yoon
- Kim Se-young
- Kim Se-hee
- Kim Se-yeon
- Kim Song-yeon
- Kim Song-hyun
- Kim Song-ah
- Kim Seung-ah
- Kim Seung-hyun
- Kim Si-yoon
- Kim Si-young
- Kim Shia
- Kim Si-yul
- Kim Si-eun
- Kim Si-ha
- Kim Jung-ah
- Kim Jung-won
- Kim Jeong-in
- Kim Jong-un
- Kim Joo-ah
- Kim Joo-yoon
- Kim Soohyun
- Kim No-eun
- Kim Nuri
- Kim Nuan
- Kim Nu-young
- Kim Do-yeon
- Kim Do-yoon
- Kim Do-young
- Kim Do-hee
- Kim Doo-ri
- Kim Joo-yeon
- Kim Joo-ha
- Kim Joo-ye
- Kim Joo-hye
- Kim Jun-yi
- Kim Jo-eun
- Kim Chae-jung
- Kim Chae-an
- Kimcho
- Kim Cho-young
- Kim Sol-eun
- Kim Sol-min
- Kim Young
- Kim Seo-an
- Kim Seo-yul
- Kim Seo-hee
- Kim Seo-joo
- Kim Seong-yoon
- Kim Seong-ah
- Kim Seong-eun
- Kim Se-yul
- Kim Se-im
- Kim So-yi
- Kim Son-ha
- Kim Son-young
- Kim Son-eul
- Kim Song-yi
- Kim Song-yoon
- Kim Song-hee
- Kim Su-ji
- Kim Si-hyun
- Kim Shin-bi
- Kim Joo-eun
- Kim Joo-yi
- Kim Ro-young
- Kim Ro-yeon
- Kim Doo-won
- Kim Ryu-hyun
- Kim Doo-young
- Kim Lu-ha
- Kim Ryu-young
- Kim Ryu-an
- Kim Joo-an
- Kim Joo-hee
- Kim Chae-young
- Kim Chae Kim
- Kim Chae-yi
- Kim Chae-ha
- Kim Chae-hee
- Kim Chae-yu
- Kim Chae-sol
- Kim Cho-yeon
- Kim Cho-min
- Kim Ji-yul
- Kim Ji-hye
- Kim Cha-yeon
- Kim Cha-young
- Kim Cha-eun
- Kim Chi-im
- Kim Cha-min
- Kim Cha-bin
- Kim Cha-hee
- Kim Rae-gyo
- Kim Rae-young
- Kim Rae-yoon
- Kim Rayun
- Kim Ra-yul
- Kim Ra-yeon
- Kim Ra-young
- Kim Ra-hyun
- Kim Na-young
- Kim Na-yoon
- Kim Na-hee
- Kim Na-hyun
- Kim No-young
- Kim No-hee
- Kim Ri-won
- Kim Ri-ye
- Kim Ri-hye
- Kim Ri-young
- Kim Na-rae
- Kim Na-ri
- Kim Ra-im
- Kim Ryu-yi
Tên tiếng Hàn phổ biến là gì?
Tên tiếng Hàn phổ biến cho nam
STT | TÊN | SỐ LƯỢNG TÊN |
1 | 민준 (Minjun) | 39.564 |
2 | 서준 (Seo Joon) | 37.375 |
3 | 도윤 (Doyun) | 30.919 |
4 | 시우 (Siwoo) | 28.433 |
5 | 하준 (Ha-Jun) | 27.092 |
6 | 지호 (Jiho) | 26.056 |
7 | 지후 (Jihoo) | 24.048 |
8 | 준서 (Junseo) | 23.091 |
9 | 준우 (Junwoo) | 22.870 |
10 | 도현 (Dohyun) | 22.068 |
11 | 건우 (Gunwoo) | 21.928 |
12 | 현우 (Hyun Woo) | 21.911 |
13 | 지훈 (Ji Hoon) | 21.259 |
14 | 우진 (Woojin) | 20.965 |
15 | 선우 (Sunwoo) | 18.831 |
16 | 연우 (Yeonwoo) | 17.353 |
17 | 민재 (Minjae) | 17.006 |
18 | 유준 (yoo jun) | 16.764 |
19 | 현준 (Hyun-jun) | 16.663 |
20 | 은우 (Eunwoo) | 15.976 |
21 | 정우 (Jeong Woo) | 15.490 |
22 | 시윤 (Siyun) | 14.842 |
23 | 승우 (Seungwoo) | 14.142 |
24 | 승현 (Seunghyeon) | 13.678 |
25 | 지환 (Jihwan) | 13.480 |
26 | 준혁 (Junhyeok) | 13.455 |
27 | 윤우 (Yoon Woo) | 13.160 |
28 | 지우 (Jiwoo) | 13.026 |
29 | 유찬 (Yoo Chan) | 12.958 |
30 | 승민 (Seungmin) | 12.579 |
31 | 이준 (Jun Lee) | 12.510 |
32 | 시후 (Sihu) | 11.978 |
33 | 민성 (Minseong) | 11.864 |
34 | 진우 (Jinwoo) | 11.823 |
35 | 준영 (Junyoung) | 11.579 |
36 | 수현 (Su-hyun) | 11.304 |
37 | 재윤 (Jaeyoon) | 10.046 |
38 | 태윤 (Taeyoon) | 9.730 |
39 | 한결 (Hankyul) | 9.518 |
40 | 동현 (Donghyun) | 9.467 |
41 | 민규 (Mingyu) | 9.137 |
42 | 재원 (Jae Won) | 9.124 |
43 | 윤호 (Yunho) | 9.039 |
44 | 은찬 (Eun Chan) | 9.017 |
45 | 민우 (Minwoo) | 8.980 |
46 | 지안 (Jian) | 8.921 |
47 | 재민 (Jaemin) | 8.888 |
48 | 민찬 (Min Chan) | 8.643 |
49 | 시온 (Zion) | 8.614 |
50 | 지한 (Jihan) | 8.174 |
51 | 서우 (Seoul) | 8.047 |
52 | 성민 (Sungmin) | 7.935 |
53 | 준호 (Jun Ho) | 7.912 |
54 | 은호 (Eunho) | 7.842 |
55 | 하율 (hayul) | 7.828 |
56 | 승준 (Seungjun) | 7.818 |
57 | 우빈 (Woobin) | 7.744 |
58 | 태민 (Taemin) | 7.511 |
59 | 민호 (Minho) | 7.458 |
60 | 태현 (Taehyung) | 7.297 |
61 | 예성 (Yesung) | 7.257 |
62 | 하진 (Hajin) | 7.169 |
63 | 민혁 (Minhyeok) | 7.147 |
64 | 지민 (Jimin) | 7.110 |
65 | 성준 (Seong-jun) | 7.022 |
66 | 윤재 (Yoon Jae) | 7.010 |
67 | 규민 (Kyumin) | 6.983 |
68 | 정민 (Jeongmin) | 6.888 |
69 | 하람 (Haram) | 6.852 |
70 | 윤성 (Yunseong) | 6.804 |
71 | 하민 (Hamin) | 6.478 |
72 | 은성 (Eunseong) | 6.462 |
73 | 준희 (Junhee) | 6.388 |
74 | 민석 (Minseok) | 6.349 |
75 | 도훈 (Do Hoon) | 6.279 |
76 | 지완 (Jiwan) | 5.793 |
77 | 주안 (Juan) | 5.772 |
78 | 주호 (Zhuho) | 5.769 |
79 | 다온 (Daon) | 5.694 |
80 | 강민 (Kang Min) | 5.682 |
81 | 태준 (Taejun) | 5.679 |
82 | 준성 (junseong) | 5.659 |
83 | 현수 (Hyunsoo) | 5.613 |
84 | 정현 (Jeong Hyun) | 5.597 |
85 | 승호 (Seungho) | 5.528 |
86 | 로운 (Rowoon) | 5.521 |
87 | 도영 (Doyoung) | 5.365 |
88 | 성빈 (Sungbin) | 5.325 |
89 | 하랑 (Harang) | 5.315 |
90 | 민서 (Minseo) | 5.209 |
91 | 이현 (Hyun Lee) | 5.182 |
92 | 건희 (Keonhee) | 5.092 |
93 | 시훈 (Si Hoon) | 5.049 |
94 | 주환 (Juhwan) | 5.023 |
95 | 민수 (Minsu) | 4.973 |
96 | 정훈 (Jeong Hoon) | 4.938 |
97 | 원준 (Wonjun) | 4.893 |
98 | 시완 (Siwan) | 4.883 |
99 | 서율 (Seo-yul) | 4.839 |
100 | 현민 (Hyunmin) | 4.689 |
101 | 도하 (Doha) | 4.662 |
102 | 승윤 (Seungyoon) | 4.646 |
103 | 경민 (Kyungmin) | 4.640 |
104 | 동하 (Dongha) | 4,634 |
105 | 주영 (Joo Young) | 4,594 |
106 | 라온 (Raon) | 4.580 |
107 | 현성 (Hyunseong) | 4.540 |
108 | 민건 (Min Gun) | 4.396 |
109 | 도경 (Do Kyung) | 4.393 |
110 | 태훈 (Tae Hoon) | 4.387 |
111 | 시환 (Sihwan) | 4.379 |
112 | 가온 (Gaon) | 4.342 |
113 | 서후 (seohu) | 4.330 |
114 | 재훈 (Jaehoon) | 4.300 |
115 | 도원 (Taowon) | 4.295 |
116 | 승빈 (Seungbin) | 4.272 |
117 | 동건 (donggun) | 4.269 |
118 | 태영 (Taeyoung) | 4.268 |
119 | 재하 (Jaeha) | 4.262 |
120 | 호준 (hojun) | 4.253 |
121 | 윤 (Yun) | 4.237 |
122 | 재준 (Jaejun) | 4.234 |
123 | 세현 (Sehyun) | 4.169 |
124 | 태경 (Taekyung) | 4.150 |
125 | 현 (hyeon) | 4.084 |
126 | 단우 (Danwoo) | 4.004 |
127 | 현진 (Hyunjin) | 3.982 |
128 | 재영 (Jaeyoung) | 3.981 |
129 | 찬영 (Chanyoung) | 3.977 |
130 | 범준 (Beomjun) | 3.970 |
131 | 영준 (Youngjun) | 3.934 |
132 | 현승 (Hyunseung) | 3.887 |
133 | 상현 (Sanghyeon) | 3.867 |
134 | 성윤 (Sungyoon) | 3.844 |
135 | 하윤 (Ha Yoon) | 3.843 |
136 | 승훈 (Seunghoon) | 3.816 |
137 | 주혁 (Joo Hyuk) | 3.810 |
138 | 태율 (Taeyul) | 3.795 |
139 | 찬우 (Chanwoo) | 3.785 |
140 | 유건 (Yoo Geon) | 3.765 |
141 | 동윤 (Dongyun) | 3.755 |
142 | 승재 (Seungjae) | 3.720 |
143 | 세준 (Sejun) | 3.692 |
144 | 건호 (Gunho) | 3.660 |
145 | 찬희 (Chanhee) | 3.647 |
146 | 성훈 (Sung Hoon) | 3.636 |
147 | 태호 (Taeho) | 3.597 |
148 | 지혁 (Jihyeok) | 3.587 |
149 | 윤찬 (Chan Yoon) | 3.544 |
150 | 동욱 (Dongwook) | 3.537 |
151 | 수민 (Sumin) | 3.514 |
152 | 윤후 (Yoon-hoo) | 3.491 |
153 | 승찬 (Seung Chan) | 3.479 |
154 | 규빈 (Kyubin) | 3.393 |
155 | 태오 (Tae Oh) | 3.373 |
156 | 현빈 (Hyun Bin) | 3.344 |
157 | 효준 (Hyojun) | 3.275 |
158 | 준석 (junseok) | 3.268 |
Tên tiếng Hàn phổ biến cho nữ
STT | TÊN | SỐ LƯỢNG TÊN |
1 | 서연 (Seoyeon) | 36.586 |
2 | 서윤 (Seoyun) | 36.150 |
3 | 지우 (Jiwoo) | 31.623 |
4 | 서현 (seohyun) | 29.897 |
5 | 민서 (Minseo) | 28.543 |
6 | 하윤 (Ha Yoon) | 28.529 |
7 | 하은 (Ha-eun) | 28.330 |
8 | 윤서 (Yoonseo) | 24.522 |
9 | 지유 (jiu) | 24.332 |
10 | 지민 (Jimin) | 23.070 |
11 | 채원 (kailyard) | 23.035 |
12 | 지윤 (Jiyoon) | 21.585 |
13 | 은서 (Eunseo) | 21.330 |
14 | 다은 (Da Eun) | 21.166 |
15 | 지아 (Zia) | 20.864 |
16 | 예은 (Yeeun) | 19.886 |
17 | 수빈 (Subin) | 18.801 |
18 | 예린 (Yerin) | 18.520 |
19 | 지안 (Jian) | 18.485 |
20 | 예원 (Yewon) | 17.809 |
21 | 소윤 (Soyun) | 17.625 |
22 | 하린 (Harin) | 17.298 |
23 | 서아 (Seo Ah) | 16.586 |
24 | 시은 (Si Eun) | 15,993 |
25 | 유진 (Eugene) | 15.610 |
26 | 유나 (Yuna) | 15.531 |
27 | 채은 (Chae Eun) | 15.349 |
28 | 윤아 (Yuna) | 15.221 |
29 | 가은 (Gaeun) | 14.501 |
30 | 서영 (Seoyoung) | 14.097 |
31 | 예나 (Jena) | 13.891 |
32 | 민지 (Minji) | 13.787 |
33 | 예진 (Yejin) | 13,716 |
34 | 연우 (Yeonwoo) | 13.360 |
35 | 수민 (Sumin) | 13.341 |
36 | 예서 (Yeseo) | 13.205 |
37 | 주아 (juah) | 13.035 |
38 | 수연 (Sooyeon) | 12.998 |
39 | 시아 (Shia) | 12,761 |
40 | 하율 (hayul) | 12.661 |
41 | 다인 (Dyne) | 12.378 |
42 | 아인 (Ain) | 11.881 |
43 | 유주 (Yuju) | 11.856 |
44 | 서우 (Seoul) | 11.758 |
45 | 다연 (Dayeon) | 11.442 |
46 | 서은 (Seo Eun) | 11.270 |
47 | 채윤 (Chae Yoon) | 11.053 |
48 | 하연 (Ha Yeon) | 11.048 |
49 | 서율 (Seo-yul) | 10.999 |
50 | 아윤 (Ayun) | 10,916 |
51 | 나윤 (Nayun) | 10.866 |
52 | 유빈 (Yubin) | 10.391 |
53 | 다현 (Dahyun) | 10.195 |
54 | 수현 (Su-hyun) | 10.161 |
55 | 서하 (Seoha) | 9,946 |
56 | 소은 (So Eun) | 9,661 |
57 | 나연 (Nayeon) | 9.324 |
58 | 채아 (Chae-ah) | 9.046 |
59 | 예빈 (Yebin) | 8.937 |
60 | 윤지 (Yoon Ji) | 8.777 |
61 | 지현 (Jihyun) | 8.628 |
62 | 소연 (soyeon) | 8.601 |
63 | 은채 (Eunchae) | 8,413 |
64 | 주하 (Zhuha) | 8.409 |
65 | 혜원 (Hyewon) | 8.168 |
66 | 승아 (Seung-ah) | 8.157 |
67 | 세아 (Seah) | 8.060 |
68 | 소민 (Somin) | 7.972 |
69 | 하영 (Ha Young) | 7.771 |
70 | 채린 (Chaerin) | 7.678 |
71 | 서희 (Seohee) | 7.600 |
72 | 민아 (Min-ah) | 7,597 |
73 | 나현 (Nahyeon) | 7,581 |
74 | 다온 (Daon) | 7,577 |
75 | 세은 (Se-eun) | 7.474 |
76 | 도연 (Doyeon) | 7.395 |
77 | 아영 (Ahyoung) | 7.383 |
78 | 규리 (Gyuri) | 7.374 |
79 | 가윤 (Gayoon) | 6.834 |
80 | 민채 (minchae) | 6.689 |
81 | 예림 (Yerim) | 6.681 |
82 | 시윤 (Siyun) | 6.625 |
83 | 태희 (Taehee) | 6.623 |
84 | 주은 (Joo-eun) | 6,581 |
85 | 아현 (Ahyeon) | 6,557 |
86 | 연아 (Yuna) | 6,544 |
87 | 소현 (Sohyun) | 6.283 |
88 | 보민 (Bomin) | 6.256 |
89 | 민정 (Minjeong) | 6.198 |
90 | 수진 (Sujin) | 6,089 |
91 | 나경 (Na Kyung) | 6.010 |
92 | 민경 (Minkyung) | 5.951 |
93 | 윤하 (Yoon Ha) | 5.942 |
94 | 유하 (Yoo Ha) | 5.914 |
95 | 가현 (gahyeon) | 5.878 |
96 | 세연 (Seyeon) | 5,848 |
97 | 라희 (Rahee) | 5,82 |
98 | 지효 (Jihyo) | 5.724 |
99 | 은지 (Eun Ji) | 5.686 |
100 | 가온 (Gaon) | 5.617 |
101 | 예슬 (Yesul) | 5,416 |
102 | 채연 (Chaeyeon) | 5.386 |
103 | 리아 (Leah) | 5.264 |
104 | 소희 (Sohee) | 5.259 |
105 | 현아 (Hyuna) | 5.247 |
106 | 윤슬 (Yoon Seul) | 5,045 |
107 | 유림 (Yurim) | 5,039 |
108 | 효주 (Hyoju) | 5.027 |
109 | 채민 (Chaemin) | 4.967 |
110 | 설아 (seolah) | 4.933 |
111 | 은솔 (Eunsol) | 4.923 |
112 | 하진 (Hajin) | 4.886 |
113 | 하랑 (Harang) | 4.809 |
114 | 예주 (Yeju) | 4.796 |
115 | 가영 (Gayoung) | 4.785 |
116 | 다희 (Dahee) | 4,746 |
117 | 혜린 (Hyerin) | 4.692 |
118 | 다솜 (Dasom) | 4,632 |
119 | 은우 (Eunwoo) | 4,597 |
120 | 하람 (Haram) | 4,543 |
121 | 태린 (taerin) | 4,539 |
122 | 다빈 (Dabin) | 4,495 |
123 | 유민 (Yumin) | 4.462 |
124 | 다혜 (Dahye) | 4.452 |
125 | 혜인 (Hyein) | 4.443 |
126 | 시온 (Zion) | 4,417 |
127 | 재인 (Jane) | 4.374 |
128 | 승연 (seungyeon) | 4.313 |
129 | 지영 (Ji Young) | 4.262 |
130 | 단아 (Danah) | 4.241 |
131 | 채영 (Chaeyoung) | 4.225 |
132 | 태은 (Tae-eun) | 4.210 |
133 | 고은 (Go Eun) | 4.194 |
134 | 민하 (Minha) | 4.065 |
135 | 지후 (Jihoo) | 4.026 |
136 | 수지 (Suzy) | 3.963 |
137 | 지온 (Zeon) | 3.932 |
138 | 가빈 (Gavin) | 3.930 |
139 | 나영 (Nayoung) | 3.867 |
140 | 은별 (Eun Byeol) | 3.848 |
141 | 서인 (Westin) | 3.837 |
142 | 라온 (Raon) | 3.801 |
143 | 다영 (Dayoung) | 3.740 |
144 | 보경 (Bokyung) | 3.709 |
145 | 예솔 (Yesol) | 3.684 |
146 | 채현 (Chae Hyun) | 3.673 |
147 | 주희 (Juhee) | 3.651 |
148 | 나율 (Nayul) | 3.615 |
149 | 아진 (Ajin) | 3.607 |
150 | 정민 (Jeongmin) | 3.587 |
151 | 시우 (Siwoo) | 3.545 |
152 | 서빈 (Seobin) | 3.529 |
153 | 효린 (Hyo Rin) | 3.509 |
154 | 정윤 (Jung Yoon) | 3.487 |
155 | 세빈 (Sebin) | 3.482 |
156 | 한나 (Hanna) | 3.470 |
Những chia sẻ về tên tiếng Hàn hay cho nữ và nam trên đây hy vọng hữu ích với bạn.