Dịch vụ dịch thuật game, trò chơi điện tử – Chuẩn bản ngữ – Gần gũi với văn hóa bản địa Tomato cam kết: 📗 Truyền tải trung thực nội dung game 📗 Dịch thuật game đảm bảo văn phong 📗 Độ chính xác tiệm cận 100% 📗 Cam kết bảo mật NDA 📗 Cam [...]
296+ tên tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất cho nữ và nam
Cách đặt tên của người Trung Quốc luôn chứa nhiều ý nghĩa về sự gửi gắm những mong muốn cho con cái sau này. Vì vậy, nhiều bậc phụ huynh có xu hướng lựa chọn những tên Hán Việt hay để đặt cho con mình. Nếu bạn vẫn băn khoăn chưa biết đâu là tên tiếng Trung hay cho nữ và nam, mời bạn tham khảo bài viết sau đây để có sự lựa chọn tốt nhất.
Nếu bạn cần dịch vụ dịch thuật, phiên dịch tiếng Trung chuẩn xác, Tomato với 5+ năm kinh nghiệm sẽ mang đến cho bạn dịch vụ chất lượng quốc tế ISO 9001, Đăng ký ngay!
NỘI DUNG (CONTENT)
Lưu ý quan trọng khi đặt tên tiếng Trung cho nam và nữ
Tên tiếng Trung hay cho nam và nữ cần phải đáp ứng được những tiêu chí sau:
- Luôn dịch nghĩa Hán tự khi đặt tên tiếng Trung hay nhằm giúp hiểu rõ ý nghĩa của cái tên đó.
- Tên phải có ý nghĩa, truyền tải những kỳ vọng, mong muốn của đấng sinh thành.
- Tránh chọn những tên quá dài hơn 4 từ hoặc âm tiết lủng củng
- Tên bao gồm chữ lót và tên chính
- Tên tiếng Trung hay khi đọc lên phải thuận tai, thuần Việt
Tổng hợp tên tiếng Trung hay cho nữ/con gái
Khi sinh con gái, hầu hết các bậc cha mẹ đều mong muốn con mình sau này sẽ xinh đẹp và hạnh phúc. Tại Việt Nam, tứ đức Công, Dung, Ngôn, Hạnh thường được đặt lên hàng đầu. Vì vậy, những tên tiếng Trung hay cho nữ cũng thường được đặt theo những quan niệm xưa về nữ giới. Dưới đây là các tên tiếng Trung ý nghĩa dành cho nữ bạn nên tham khảo:
Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung | Ý nghĩa tiếng Việt |
Ánh Nguyệt | yìng Yyuè | 映月 | ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng |
Bạch Ngọc | bái yù | 白玉 | viên ngọc màu trắng |
Bảo Ngọc | bǎo yù | 宝玉 | viên ngọc quý, xinh đẹp nhưng khó có được |
Bạch Dương | Bái Yáng | 白 羊 | chú cừu trắng trong trẻo, ngây thơ, non nớt |
Châu Anh | zhū yīng | 珠瑛 | trong sáng như một viên ngọc |
Di Giai | yí jiā | 怡佳 | phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung, vui vẻ |
Diễm Tinh | yàn jīng | vẻ đep trong suốt, tinh khôi và lộng lẫy | |
Diễm An | yàn an | 艳安 | xinh đẹp, diễm lệ, bình yên không sóng gió |
Diễm Lâm | yàn lín | 艳琳 | hàm ý chỉ một viên ngọc đẹp |
Giác Ngọc | jué yù | 珏玉 | chỉ một viên ngọc xinh đẹp |
Giai Ý | jiā yì | 佳懿 | xinh đẹp, đức hạnh, thuần mỹ, nhu hòa |
Giai Kỳ | jiā qí | 佳琦 | thanh bạch, cao quý như một viên ngọc |
Giai Tuệ | Jiā Huì | 佳 慧 | tài trí, thông minh hơn người |
Hải Quỳnh | hǎi qióng | 海琼 | một loại ngọc đẹp |
Hải Nguyệt | hǎi yuè | 海月 | mặt trăng tỏa sáng trên biển |
Hân Nghiên | xīn yán | 欣妍 | xinh đẹp, vui vẻ |
Hâm Dao | Xīn Yáo | 歆瑶 | viên ngọc quý được nhiều người ao ước |
Hoài Diễm | huái yàn | 怀艳 | vẻ đẹp thuần khiết gây thương nhớ |
Hiểu Tâm | Xiǎo Xīn | 晓 心 | người sống tình cảm, thấu tình đạt lý, dễ thông cảm với người khác |
Hồ Điệp | Hú Dié | 蝴 蝶 | hồ bươm bướm |
Hi Văn | xī wén | 熙雯 | đám mây xinh đẹp |
Kha Nguyệt | kē yuè | 珂玥 | ngọc thạch |
Kiều Nga | jiāo é | 娇娥 | vẻ đẹp tuyệt sắc, dung mạo hơn người |
Linh Châu | líng zū | 玲珠 | viên ngọc tỏa sáng lung linh |
Mẫn Hoa | mǐn huā | 敏花 | thanh tịnh |
Mộng Dao | méng yáo | 梦瑶 | viên ngọc trong mơ |
Mỹ Lâm | měi lín | 美琳 | lương thiện, hoạt bát, xinh đẹp |
Mỹ Liên | měi lián | 美莲 | xinh đẹp như hoa sen |
Mỹ Ngọc | měi yù | 美玉 | viên ngọc đẹp một cách hoàn mỹ |
Ngôn Diễm | yán yàn | 言艳 | đoan trang, thùy mị |
Ngọc Trân | yù zhēn | 玉珍 | trân quý như ngọc |
Nhã Lâm | yǎ lín | 雅琳 | ngọc đẹp, tao nhã |
Nhã Tịnh | yǎ jìng | 雅静 | điềm đạm nho nhã |
Nguyệt Thảo | Yuè Cǎo | 月 草 | ánh trăng sáng rực trên thảo nguyên |
Như Tuyết | rú xuě | 茹雪 | xinh đẹp, trong trẻo và lương thiện như tuyết |
Phương Hoa | fāng huā | 芳华 | xinh đẹp, rực rỡ |
Thư Nhiễm | shū rǎn | 珺瑶 | xinh tươi, mềm mại |
Tố Ngọc | sù yù | 素玉 | trắng nõn, trong sạch, không vướng bụi trần |
Tịnh Hương | jìng xiāng | 舒苒 | điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp |
Tiểu Ngọc | xiǎo yù | 小玉 | viên ngọc nhỏ bé |
Tịnh Kỳ | jìng qí | 静琪 | an tĩnh, ngoan ngoãn |
Tịnh Thi | jìng shī | 婧诗 | người con gái có tài |
Tú Ảnh | xiù yǐng | 秀影 | thanh tú, xinh đẹp |
Tuyết Lệ | xuě lì | 雪丽 | đẹp đẽ như tuyết |
Tuyết Nhàn | xuě xián | 雪娴 | nhã nhặn, thanh tao, hiền thục |
Thanh Nhã | qīng yǎ | 清雅 | nhã nhặn, thanh tao |
Thi Hàm | shī hán | 诗涵 | có tài văn chương |
Thi Nhân | shī yīn | 诗茵 | nho nhã, lãng mạn |
Thi Tịnh | shī jìng | 诗婧 | xinh đẹp như thi họa, có tài thơ ca |
Thư Di | shū yí | 书怡 | nho nhã, dịu dàng, được lòng nhiều người |
Thục Tâm | Shū Xīn | 淑 心 | cô gái nhu mì, hiền thục, nhẹ nhàng, đoan trang, đức hạnh |
Tú Linh | Xiù Líng | 秀 零 | Sự tươi mới, tốt đẹp, bình yên trong cuộc sống |
Uyển Như | wǎn rú | 婉如 | khéo léo, mềm mại, uyển chuyển |
Uyển Ngưng | wǎn níng | 婉凝 | cô gái có vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao |
Uyển Đồng | Wǎn Tóng | 婉 瞳 | người có đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển |
Viên Hân | yuàn xīn | 媛欣 | cô gái xinh đẹp có cuộc sống vui vẻ, vô tư |
Vũ Gia | yǔ jiā | 雨嘉 | thuần khiết, ưu tú |
Y Na | yī nà | 依娜 | phong thái xinh đẹp |
Nếu bạn cần dịch vụ dịch thuật tiếng Trung giản thể và phồn thể, hãy liên hệ ngay với Tomato để được hỗ trợ nhanh nhất!
Có thể bạn quan tâm dịch vụ phiên dịch tiếng Trung Hoa chuẩn xác, nhanh chóng
Tên tiếng Trung hay cho nam/con trai
Khi đặt tên cho con trai, đấng sinh thành luôn mong muốn con mình sau này sẽ trở thành bậc trượng phu mạnh mẽ, có khí chất, thành đạt,… Những tên tiếng Trung hay cho nam như: Chí Tâm, Thành Đạt, An Tường, Anh Kiệt,… bạn có thể tham khảo.
Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên tiếng Trung |
Ảnh Quân | Yǐng Jūn | 影君 | người có dáng dấp, khí chất của bậc Quân Vương |
An Tường | an xiáng | 安翔 | người có cuộc sống bình an, yên ổn |
Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | anh tuấn – kiệt xuất |
Bách An | bǎi ān | 柏安 | mạnh mẽ, vững chãi, bình yên |
Bách Điền | Bǎi Tián | 百 田 | người giàu có, thịnh vượng, sở hữu khối tài sản khổng lồ |
Bảo Đăng | bǎo dēng | 宝灯 | ngọn đèn soi sáng như ngọn hải đăng |
Bác Văn | bó wén | 博文 | học rộng tài cao, hiểu biết nhiều, giỏi giang |
Chấn Kiệt | zhèn jié | 震杰 | người giỏi giang, xuất chúng |
Cảnh Bình | jǐng píng | 景平 | phẳng lặng và an yên |
Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, phi phàm hơn người khác |
Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | người có khí chất, khoáng đạt, thoải mái |
Chí Tinh | zhì xīng | 志星 | người có tài, có khả năng phát triển |
Cảnh Nghi | Jǐng Yí | 景 仪 | dung mạo như ánh mặt trời |
Dương Kỳ | yángqí | 洋琪 | một loại ngọc đẹp |
Đông Quân | Dōng Jūn | 冬 君 | làm chủ mùa Đông |
Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | người sống trong may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng |
Gia Tường | jiā xiáng | 嘉祥 | sự may mắn, tốt đẹp, có nhiều điềm lành |
Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc |
Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ |
Hiểu Phong | xiǎo fēng | 晓峰 | hiên ngang như đỉnh núi cao |
Hiểu Minh | xiǎo míng | 晓明 | ánh sáng đẹp tựa như ánh trăng |
Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Quân Hạo | Jūn Hào | 君昊 | phóng khoáng, bao dung, tràn đầy năng lượng |
Quân Thụy | jūn ruì | 君瑞 | như bậc quân vương |
Quang Vân | guāng yún | 光云 | ánh sáng bình yên |
Quang Viễn | guāng yuǎn | 光远 | người có tầm nhìn xa trông rộng |
Đức Hải | dé hǎi | 德海 | người có đức hạnh to lớn tựa như biển cả |
Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | nhân hậu |
Đức Huy | dé huī | 德辉 | người vô cùng nhân đức, độ lượng |
Kiến Công | jiàn gōng | 建功 | người tạo nên công danh sự nghiệp |
Kỳ Sơn | qí shān | 奇山 | ngọn núi cao |
Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | sự vui vẻ và hòa thuận |
Khải Gia | kǎi jiā | 凯嘉 | điềm tốt lành, sự thành công, thắng lợi |
Khải Lâm | qǐ lín | 启霖 | người có cuộc sống bình an, nhiều sự suôn sẻ |
Kiến Minh | jiàn míng | 见明 | tỏa sáng, soi sáng, người vui vẻ |
Lập Thành | lì chéng | 立诚 | trung thực, chân thành |
Lâm Phong | lín fēng | 林风 | phóng khoáng như cơn gió |
Lạc Vĩ | lè wěi | 乐伟 | người vui vẻ, sống lạc quan |
Lương Bình | liáng píng | 良平 | yên ổn, bình yên, sống lương thiện |
Minh Thành | míng chéng | 明诚 | người sáng suốt, chân thành, trung thực và tốt bụng |
Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | người có những suy nghĩ sâu sắc và thấu đáo |
Minh Triết | míng zhé | 明哲 | biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí, thức thời |
Nhật Tâm | Rì Xīn | 日 心 | người có tâm hồn sáng rực như ánh mặt trời |
Nguyên Khải | yuán kǎi | 元凯 | thắng lợi, chiến thắng tựa như khúc khải hoàn |
Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | vĩ đại, sự chân thành |
Sơn Lâm | Shān Lín | 山 林 | núi rừng bạc ngàn |
Tân Vinh | xīn róng | 新荣 | sự phồn vinh mới mẻ |
Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | trí tuệ kiệt xuất, có tài năng, thực lực |
Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người sáng suốt, tài trí, sự thông minh hơn người |
Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | người cao ráo, tài giỏi, xuất chúng |
Thanh Nguyên | qīng yuán | 清源 | nguồn nước trong suốt |
Thiệu Huy | shào huī | 绍辉 | người có tương lai huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
Trường Châu | cháng zhōu | 长洲 | cù lao, bến bãi dài rộng |
Tiêu Chiến | Xiào zhàn | 肖 战 | Chiến đấu cho tới cùng |
Thiên Kỳ | Tiān Qí | 天琦 | Bầu trời cao quý tựa như viên ngọc |
Tín Khang | Xìn Khang | 信康 | có lòng tin, nhận được sự tín nhiệm |
Thuận An | shùn ān | 顺安 | suôn sẻ, êm ái, yên ổn, an lành |
Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | vĩ đại,may mắn, cát tường |
Vĩnh Lâm | yǒng lín | 永林 | khu rừng vĩnh cửu |
Vĩnh An | yǒng ān | 永安 | bình an, yên ổn mãi mãi và lâu dài |
Vĩnh Gia | yǒng jiā | 永嘉 | những điều tốt đẹp |
Có thể bạn quan tâm về Phân biệt tiếng Trung phồn thể và giản thể:
https://tomatotranslation.com/phan-biet-tieng-trung-phon-the-va-gian-the/
Họ tiếng Trung hay, ý nghĩa cho nam và nữ
Họ tiếng Trung rất đa dạng với khoảng 12.000 họ. Dưới đây là bảng tập hợp những họ tiếng Trung hay và phổ biến nhất. Trong số đó có một số họ của người Việt như: Nguyễn, Đỗ, Huỳnh, Lê, Hứa,…
Họ | Tiếng Trung | Phiên âm |
Âu Dương | 欧阳 | Ōu yáng |
Ân | 殷 | yīn |
An | 安 | ān |
Bùi | 裴 | péi |
Bối | 贝 | bèi |
Bình | 平 | píng |
Bao | 鲍 | bào |
Bành | 彭 | péng |
Bách | 柏 | bǎi |
Bạch | 白 | bái |
Bế | 闭 | bì |
Biên | 边 | biān |
Chúc | 祝 | zhù |
Cát | 葛 | gé |
Chu | 朱 | zhū |
Cao | 高 | gāo |
Châu | 周 | zhōu |
Chữ (Trữ) | 褚 | chǔ |
Cố | 顾 | gù |
Chương | 章 | zhāng |
Diêu | 姚 | yáo |
Dư | 余 | yú |
Doãn | 尹 | yǐn |
Diệp | 叶 | yè |
Dụ | 喻 | yù |
Dương | 杨 | yáng |
Du | 俞 | yú |
Đinh | 丁 | dīng |
Đằng | 腾 | téng |
Đỗ | 杜 | dù |
Đường | 唐 | táng |
Đông Phương | 东方 | Dōngfāng |
Đoàn | 段 | duàn |
Đào | 桃 | táo |
Đổng | 董 | dǒng |
Đồng | 童 | tóng |
Đậu | 窦 | dòu |
Đặng | 邓 | dèng |
Địch | 狄 | dí |
Giang | 江 | jiāng |
Hách | 郝 | hǎo |
Hoa | 花 | huā |
Hạng | 项 | xiàng |
Hoa | 华 | huà |
Huỳnh, Hoàng | 黄 | huáng |
Hồ | 胡 | hú |
Hùng | 熊 | xióng |
Hứa | 许 | xǔ |
Hà | 何 | hé |
Hàn | 韩 | hán |
Hạ | 贺 | hè |
Hòa | 和 | hé |
Kế | 计 | jì |
Khang | 康 | kāng |
Khổng | 孔 | kǒng |
Khương | 姜 | jiāng |
Kim | 金 | jīn |
Kỷ | 纪 | jì |
La | 罗 | luó |
Lam | 蓝 | lán |
Lã | 吕 | lǚ |
Lâm | 林 | lín |
Lương | 梁 | liáng |
Lôi | 雷 | léi |
Liễu | 柳 | liǔ |
Lỗ | 鲁 | lǔ |
Lê | 黎 | lí |
Lý | 李 | lǐ |
Lưu | 刘 | liú |
Liêm | 廉 | lián |
Mao | 毛 | máo |
Mã | 马 | mǎ |
Mai | 梅 | méi |
Mạc | 莫 | mò |
Miêu | 苗 | miáo |
Mạnh | 孟 | mèng |
Mễ | 米 | mǐ |
Nguyễn | 阮 | ruǎn |
Ngũ | 伍 | wǔ |
Ngô | 吴 | wú |
Nghiêm | 严 | yán |
Nguyên | 元 | yuán |
Nhậm | 任 | rèn |
Nhạc | 乐 | yuè |
Ngụy | 魏 | wèi |
Ô | 邬 | wū |
Ông | 翁 | fēng |
Phùng | 冯 | féng |
Phượng | 凤 | fèng |
Phương | 方 | fāng |
Phạm | 范 | fàn |
Phó | 傅 | fù |
Phong | 酆 | fēng |
Phan | 藩 | fān |
Phí | 费 | fèi |
Phó | 副 | fù |
Quách | 郭 | guō |
Sầm | 岑 | cén |
Sử | 史 | shǐ |
Trịnh | 郑 | zhèng |
Thái | 蔡 | cài |
Thủy | 水 | shuǐ |
Tiền | 钱 | qián |
Thạch | 石 | shí |
Tưởng | 蔣 | jiǎng |
Thích | 戚 | qī |
Tạ | 谢 | xiè |
Trương | 张 | zhāng |
Tăng | 曾 | céng |
Từ | 徐 | xú |
Tống | 宋 | sòng |
Thư | 舒 | shū |
Thường | 常 | cháng |
Thẩm | 沈 | shén |
Tất | 毕 | bì |
Thang | 汤 | tāng |
Tô | 苏 | sū |
Tào | 曹 | cáo |
Tề | 齐 | qí |
Trần | 陈 | chén |
Triệu | 赵 | zhào |
Tiết | 薛 | xuē |
Trâu | 邹 | zōu |
Thi | 施 | shì |
Tôn | 孙 | sūn |
Tần | 秦 | sín |
Vân | 云 | yún |
Văn | 文 | wén |
Vưu | 尤 | yóu |
Viên | 袁 | yuán |
Vệ | 卫 | wèi |
Vi | 韦 | wéi |
Vương | 王 | wáng |
Vũ | 武 | wǔ |
Xương | 昌 | chāng |
Tên tiếng Trung hay cho nam và nữ theo mệnh
Nhiều người đọc quan tâm đến yếu tố phong thủy, cụ thể ở đây là đặt tên theo mệnh với hy vọng con cái sau này sẽ có cuộc sống bình an, hạnh phúc, sung túc. Vì vậy, bạn có thể tham khảo một số tên tiếng Trung hay ý nghĩa theo mệnh dành cho nam và nữ sau:
Tên tiếng Trung theo mệnh Kim
Tên tiếng Trung hay cho người mệnh Kim thường giúp liên tưởng đến người có tố chất lãnh đạo, mạnh mẽ, nhanh nhạy.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Chung | 终 | Zhōng |
Dạ | 夜 | Yè |
Doãn | 尹 | Yǐn |
Đoan | 端 | Duān |
Hân | 欣 | Xīn |
Hiến | 贤 | Xián |
Hữu | 友 | You |
Kính | 眼镜 | Yǎnjìng |
Kiến | 蚂蚁 | Mǎyǐ |
Khanh | 卿 | qīng |
Lục | 陸 | Lù |
Mỹ | 美 | Měi |
Ngân | 银 | Yín |
Nguyên | 原 | Yuán |
Nhi | 儿 | Er |
Nghĩa | 手段 | Shǒuduàn |
Phong | 峰 | Fēng |
Phượng | 凤 | Fèng |
Tâm | 心 | xīn |
Thắng | 胜 | Shèng |
Thế | 世 | Shì |
Trang | 妝 | Zhuāng |
Tiền | 钱 | Qián |
Vi | 韦 | Wéi |
Vân | 芸 | Yún |
Xuyến | 串 | Chuàn |
Tên tiếng Trung cho nam và nữ theo mệnh Mộc
Người mang mệnh Mộc thường có tính khí mạnh mẽ. Vì vậy, tên tiếng Trung hay cho nam và nữ với người mệnh Mộc cũng cần toát lên khí chất này.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Ba | 波 | Bō |
Bách | 百 | Bǎi |
Bản | 本 | Běn |
Bính | 柄 | Bǐng |
Bình | 平 | Píng |
Chi | 芝 | Zhī |
Chu | 珠 | Zhū |
Cúc | 菊 | jú |
Cung | 工 | Gōng |
Đào | 桃 | Táo |
Đỗ | 杜 | Dù |
Đông | 东 | Dōng |
Hạnh | 行 | Xíng |
Huệ | 色调 | Sèdiào |
Hương | 香 | Xiāng |
Khôi | 魁 | Kuì |
Kiện | 要起诉 | Yào qǐsù |
Kỳ | 淇 | Qí |
Kỷ | 纪 | Jì |
Lam | 蓝 | Lán |
Lâm | 林 | Lín |
Lan | 兰 | Lán |
Lê | 黎 | Lí |
Liễu | 柳 /蓼 | liǔ / liǎo |
Lý | 李 | Li |
Mai | 梅 | Méi |
Nam | 南 | Nán |
Nguyễn | 阮 | ruǎn |
Nhân | 人 | Rén |
Phúc | 福 | Fú |
Phương | 芳 | Fāng |
Quan | 关 | Guān |
Quý | 贵 | guì |
Quỳnh | 琼 | Qióng |
Sâm | 森 | Sēn |
Sửu | 丑 | chǒu |
Thảo | 草 | Cǎo |
Thư | 书 | Shū |
Tiêu | 萧 | Xiāo |
Trà | 茶 | Chá |
Trúc | 竹 | Zhú |
Tùng | 松 | Sōng |
Xuân | 春 | Chūn |
Tên tiếng Trung Quốc theo mệnh Thủy
Khéo léo, có tài ăn nói, dễ tạo thiện cảm với người khác là đặc trưng cần thể hiện của tên tiếng Trung hay cho nữ và nam mệnh Thủy.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
An | 安 | an |
Bá | 伯 | Bó |
Băng | 冰 | Bīng |
Biển | 海 | hǎi |
Bùi | 裴 | Péi |
Cung | 工 | Gōng |
Cương | 疆 | Jiāng |
Danh | 名 | Míng |
Đạo | 道 | Dào |
Đoàn | 团 | Tuán |
Đồng | 童 | Tóng |
Dư | 余 | Yú |
Giang | 江 | Jiāng |
Giao | 交 | Jiāo |
Giáp | 甲 | Jiǎ |
Hà | 何 | Hé |
Hải | 海 | Hǎi |
Hàn | 韩 | Hán |
Hậu | 后 | hòu |
Hiệp | 侠 | Xiá |
Hồ | 胡 | Hú |
Hoa | 花 | Huā |
Hoàn | 环 | Huán |
Hội | 会 | Huì |
Hợp | 合 | Hé |
Hưng | 兴 | Xìng |
Khải | 啓 (启) | Qǐ |
Khanh | 卿 | qīng |
Khánh | 庆 | Qìng |
Khoa | 科 | Kē |
Khuê | 圭 | Guī |
Khương | 羌 | qiāng |
Kiện | 要起诉 | Yào qǐsù |
Kiều | 翘 | Qiào |
Lệ | 丽 | Lì |
Loan | 湾 | Wān |
Luân | 伦 | Lún |
Nga | 俄国 | Éguó |
Nhân | 人 | Rén |
Như | 如 | Rú |
Nhung | 绒 | róng |
Phi | 菲 | Fēi |
Quân | 军 | Jūn |
Quyết | 决 | jué |
Sáng | 创 | Chuàng |
Thương | 鸧 | Cāng |
Thủy | 水 | Shuǐ |
Tiên | 仙 | Xian |
Tiến | 进 | Jìn |
Tín | 信 | Xìn |
Toàn | 全 | Quán |
Tôn | 孙 | sūn |
Tráng | 壮 | Zhuàng |
Trí | 智 | Zhì |
Triệu | 赵 | zhào |
Trinh | 貞 贞 | Zhēn |
Trọng | 重 | zhòng |
Tuyên | 宣 | Xuān |
Uyên | 鸳 | Yuān |
Võ | 武 | Wǔ |
Vũ | 武 | Wǔ |
Tên tiếng Trung theo mệnh Hỏa
Người mệnh Hỏa có tinh thần chính trực, nhiệt huyết cùng tấm lòng quả cảm. Vì vậy, các cha mẹ luôn lựa chọn những tên tiếng Trung hay, độc đáo giúp bộc lộ những phẩm chất này.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Ánh | 映 | Yìng |
Bính | 柄 | Bǐng |
Bội | 背 | Bèi |
Cầm | 锦 | Jǐn |
Cao | 高 | Gāo |
Đan | 丹 | Dān |
Đăng | 登 | Dēng |
Đức | 德 | Dé |
Dung | 蓉 | Róng |
Dương | 羊 | Yáng |
Hạ | 夏 | Xià |
Hiệp | 侠 | Xiá |
Hoán | 奂 | Huàn |
Hồng | 红 | Hóng |
Huân | 勋 | Xūn |
Hùng | 雄 | Xióng |
Huy | 辉 | Huī |
Kim | 金 | Jīn |
Linh | 泠 | Líng |
Lô | 芦 | Lú |
Lưu | 刘 | liú |
Ly | 璃 | Lí |
Minh | 明 | Míng |
Nam | 南 | Nán |
Nhật | 日 | Rì |
Nhiên | 然 | Rán |
Quang | 光 | Guāng |
Sáng | 创 | Chuàng |
Thái | 泰 | Zhōu |
Thanh | 青 | Qīng |
Thu | 秋 | Qiū |
Trần | 陈 | Chén |
Vi | 韦 | Wēi |
Tên tiếng Trung theo mệnh Thổ
Những tên tiếng Trung hay ý nghĩa đặt cho người mệnh Thổ nhằm thể hiện tính ôn hòa, chăm chỉ, lí trí, khiêm tốn và rất giàu lòng yêu thương.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Anh | 英 | Yīng |
Bạch | 白 | Bái |
Bằng | 冯 | Féng |
Bảo | 宝 | Bǎo |
Bát | 八 | Bā |
Bích | 碧 | Bì |
Châu | 朱 | Zhū |
Côn | 昆 | Kūn |
Công | 公 | Gōng |
Đại | 大 | Dà |
Đặng | 邓 | Dèng |
Điền | 田 | Tián |
Diệp | 叶 | Yè |
Diệu | 妙 | Miào |
Đinh | 丁 | Dīng |
Độ | 度 | Dù |
Giáp | 甲 | Jiǎ |
Hoàng | 黄 | Huáng |
Huân | 训 | Xun |
Khuê | 圭 | Guī |
Kiên | 坚 | Jiān |
Kiệt | 杰 | Jié |
Kỳ | 淇 | Qí |
Lạc | 乐 | Lè |
Long | 龙 | Lóng |
Lý | 李 | Li |
Nghị | 议 | (Yì |
Nghiêm | 严 | yán |
Ngọc | 玉 | Yù |
Quân | 军 | Jūn |
Sơn | 山 | Shān |
Thạch | 石 | shí |
Thân | 申 | Shēn |
Thành | 诚 | Chéng |
Thảo | 草 | Cǎo |
Thông | 通 | Tōng |
Trung | 忠 | Zhōng |
Trường | 长 | cháng |
Vĩnh | 永 | Yǒng |
Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Trung
Ngoài những cái tên tiếng Trung hay cho nữ và nam, bạn có thể tham khảo cách dịch một số họ thông dụng của người Việt như: Nguyễn, Lê, Đoàn, Đặng, Huỳnh,… sang tiếng Trung Quốc.
Họ tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Bang | 邦 | Bāng |
Bùi | 裴 | Péi |
Cao | 高 | Gāo |
Châu | 周 | Zhōu |
Chiêm | 占 | Zhàn |
Chúc | 祝 | Zhù |
Chung | 钟 | Zhōng |
Đàm | 谭 | Tán |
Đặng | 邓 | Dèng |
Đinh | 丁 | Dīng |
Đỗ | 杜 | Dù |
Đoàn | 段 | Duàn |
Đồng | 童 | Tóng |
Dương | 杨 | Yáng |
Hà | 河 | Hé |
Hàm | 含 | Hán |
Hồ | 胡 | Hú |
Huỳnh | 黄 | Huáng |
Khổng | 孔 | Kǒng |
Khúc | 曲 | Qū |
Kim | 金 | Jīn |
Lâm | 林 | Lín |
Lê | 黎 | Lí |
Lí | 李 | Li |
Liễu | 柳 | Liǔ |
Lô | 芦 | Lú |
Linh | 羚 | Líng |
Lương | 梁 | Liáng |
Lưu | 刘 | Liú |
Mai | 枚 | Méi |
Mông | 蒙 | Méng |
Nghiêm | 严 | Yán |
Ngô | 吴 | Wú |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Nhan | 顏 | Yán |
Nông | 农 | Nóng |
Phạm | 范 | Fàn |
Phan | 番 | Fān |
Quách | 郭 | Guō |
Tạ | 谢 | Xiè |
Tào | 曹 | Cáo |
Thái | 太 | Tài |
Thân | 申 | Shēn |
Tô | 苏 | Sū |
Tôn | 孙 | Sūn |
Tống | 宋 | Sòng |
Trần | 陈 | Chen |
Triệu | 赵 | Zhào |
Trương | 张 | Zhang |
Trịnh | 郑 | Zhèng |
Từ | 徐 | Xú |
Văn | 文 | Wén |
Vi | 韦 | Wēi |
Vũ (Võ) | 武 | Wǔ |
Vương | 王 | Wáng |
Trên đây là tập hợp một số tên tiếng Trung hay cho nữ và nam có thể giúp ích cho bạn khi muốn đặt tên con hoặc chuyển ngữ tên của chính mình. Chúc bạn sớm lựa chọn được tên phù hợp cho bản thân hoặc con yêu để gửi gắm những lời chúc, mong ước tốt đẹp nhất.
Những câu hỏi phổ biến về tên tiếng Trung hay cho nữ và nam
Tên phụ nữ phổ biến nhất ở Trung Quốc là gì?
- 王芳 【Wang Fang】
- 王秀英 【Wang Xiu Ying】
- 李秀英 【Li Xiu Ying】
- 李娜 【Li Na】
- 张秀英 【Zhang Xiu Ying】
Làm cách nào để chọn tên tiếng Trung hay cho nữ?
- Tên nên du dương. Tên khi đọc sẽ tạo ra một âm thanh ngọt ngào.
- Tránh từ đồng âm. Từ đồng âm là những từ có âm hoặc cách viết giống nhau nhưng có nghĩa khác nhau. Cần lưu ý để tránh ghép hai từ với nhau có thể tạo ra một nghĩa phức tạp.
Tên tiếng Trung có nghĩa là công chúa?
- Roulan là một cái tên đẹp cho công chúa nhỏ của bạn, nó có nghĩa là người ‘giống như một bông lan’, xinh đẹp và hiếm có.
- Ru là người biết tất cả, là một ‘học giả’, người sẽ mang lại công danh và tiếng tăm cho gia đình.
Tên tiếng Trung thú vị nhất là gì?
Tên tiếng Trung thú vị nhất cho nữ:
- 若汐 (Ruòxī)
- 一诺 (Yīnuò)
- 艺涵 (Yìhán)
- 依诺 (Yīnuò)
Tên tiếng Trung thú vị nhất cho nam:
- 沐宸 (Mùchén)
- 浩宇 (Hàoyǔ)
- 茗泽 (Míngzé)
- 沐辰 (Mùchén)
Tên tiếng Trung có nghĩa là may mắn?
- 贝迪萨 【Bedisa】 Bèi dí sà
- 达利亚 【Dalia】 Dá lì yǎ
- 命运 【Destiny】 Mìngyùn
- 伊万杰琳 【Evangeline】 Yī wàn jié lín
- 福斯塔 【Fausta】 Fú sī tǎ
- 法斯蒂娜 【Faustina】 Fǎ sī dì nà
Có nên sử dụng Google dịch khi dịch tên tiếng Trung hay cho nữ và nam?
Phần mềm này chỉ nên sử dụng để tham khảo bởi khả năng dịch tên tiếng Trung chính xác và hay gần như còn rất hạn chế. Bạn nên nhờ đến sự trợ giúp của những dịch thuật viên chuyên nghiệp để chuyển ngữ tốt nhất.
Tomato có nhận dịch danh sách tên tiếng Trung hay cho nữ và nam sang tiếng Việt không?
Có. Ngoài dịch tên tiếng Trung sang tiếng Việt, Tomato còn nhận dịch sang hơn 50 ngôn ngữ từ phổ biến đến hiếm gặp với mức độ tương đồng cao nhất.
Thời gian dịch tên tiếng Trung hay cho nữ và nam tại Tomato mất bao lâu?
Thông thường, thời gian dịch thuật rơi vào khoảng 1-5 ngày làm việc hoặc có thể chênh lệch phụ thuộc vào các yếu tố như: độ dài của danh sách tên, độ phức tạp của tên.