Top 200+ tên tiếng Nga hay nhất cho nữ và nam 

Bạn yêu thích nước Nga và muốn đặt cho con một cái tên tiếng Nga hay và ý nghĩa? Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn những tên tiếng Nga hay nhất cho bạn tham khảo.

Họ tên tiếng Nga hay có cấu trúc thế nào?

Cấu trúc tên tiếng Nga thường bao gồm tên riêng, tên đệm hoặc tên viết tắt và họ. Tên nhất định là tên được đặt khi đứa trẻ mới sinh hoặc trong trường hợp thay đổi tên. Tên tiếng Nga viết tắt thường là tên đến từ cha hoặc họ hàng bên nội. Hầu hết người Nga thường có cả ba tên. 

Tên tiếng Nga hay thường đến từ nhiều nguồn như tên tiếng Slav cổ, tên Cơ đốc giáo, tên phổ biến ở Liên Xô và hậu Liên bang Nga.

Các lựa chọn tên tiếng Nga hay cho nữ không thể bỏ qua 

Nếu bạn đang muốn đặt tên cho cô công chúa nhỏ của mình thì hãy khám phá những tên tiếng Nga hay cho nữ ngay sau đây.

STT Tên trong tiếng Nga – Ý nghĩa trong tiếng Nga Phiên âm – Ý nghĩa trong tiếng Việt
1 Августа – царственная, священная Augusta – vương giả, linh thiêng
2 Августина – Августа Augustine – Tháng Tám
3 Аврелия – золотая Aurelius – vàng
4 Аврора – утренняя заря Aurora – bình minh buổi sáng
5 Агафья (Агата) – добрая, хорошая Agafya (Agatha) – tử tế, tốt
6 Агида – вера Agida – đức tin
7 Аглаида – блистающая, прекрасная Aglaida – tỏa sáng, xinh đẹp
8 Аглая – блистающая, прекрасная Aglaya – tỏa sáng, tráng lệ
9 Ада – нарядная Ada – tao nhã
10 Аделаида – благородная Adelaide – quý tộc
11 Адель – благочестивая, благородная Adele – ngoan đạo, quý phái
12 Аза – утешение Aza – an ủi
13 Аида – польза, вознаграждение Aida – lợi ích, phần thưởng
14 Акулина – орлица Akulina – đại bàng
15 Александра – защитница людей Alexandra – người bảo vệ mọi người
16 Алима – знающая Aleshan – hiểu biết
17 Алина – благородная Alina – quý tộc
18 Алмос – бриллиант Almos – kim cương
19 Аманда – милая, достойная Amanda – ngọt ngào, xứng đáng
20 Анжела – вестница, ангел Angela – sứ giả, thiên thần
21 Амина – находящаяся в безопасности Amina – an toàn
22 Аника – непобедимая Anika – bất khả chiến bại
23 Анна – миловидная Anna – xinh đẹp
24 Аэлита – воздушная,Имя героини романа А.Н Толстого Aelita – thoáng đãng, Tên nhân vật nữ chính trong tiểu thuyết của A.N. Tolstoy
25 Баву – повелительница Bavu – tình nhân
26 Бавхар – драгоценный камень Bahar – Mùa xuân
27 Бахти – счастливая Bella – người đẹp
28 Дайна (Дина) – отомщенная Dayna (Dina) – báo thù
29 Данара – золотая монета Danara – đồng tiền vàng
30 Дарина – владеющая богатствами (перс.) Darina – chủ nhân của sự giàu có
31 Гайя – веселая Gaia – vui vẻ
32 Галина – спокойная, безмятежная Galina – bình tĩnh, thanh thản
33 Гаяне – красавица Gayane – vẻ đẹp
34 Гелия – солнечная Heli – năng lượng mặt trời
35 Гелла – солнечная, сияющая Hella – nắng, chói chang
36 Инга – Защищено Инг Inga – Được bảo vệ bởi Ing
37 Дана – данная, дарованная (слав.) Dana – ban cho, ban tặng (long lanh.)
38 Ева – Жизнь Eva – Cuộc sống
36 Феодора – Божественный дар Feodora – Món quà thiêng liêng
39 Лариса – Счастливый Larisa – Vui vẻ
40 Ида – плодородная Ida – màu mỡ
41 Изабелла – красавица (исп.) Isabella – người đẹp
42 Изольда – блеск золота (др. герм.) Isolde – lấp lánh của vàng (dr. Mầm.)
43 Илария – веселая Ilaria – vui vẻ
44 Инга – зимняя Inga – mùa đông
45 Индира – лунная (санскрит) Indira – mặt trăng (tiếng Phạn)
46 Инна (Инесса) – бурный поток (лат.) Inna (Inessa) – một dòng chảy bão
47 Иоанна – данная Богом John – được Chúa ban cho
48 Иполлита – распрягающая коней Ipollita – những con ngựa bất tỉnh
49 Ираида – героиня Iraida – nữ anh hùng
50 Ирен – см. Ирина Irene – gặp Irina
51 Ева – живая, жизнь Eve – sống, cuộc sống
52 Евгения – благородная Eugenia – quý tộc
53 Евдокия – благоволение Evdokia – ưu ái
54 Евлалия – красноречивая Eulalia – hùng biện
55 Евлампия – приятный свет Eulampia – ánh sáng dễ chịu
56 Евпраксия – счастье, благоденствие Eupraxia – hạnh phúc, thịnh vượng
57 Евсевия – благочестивая Eusebius – ngoan đạo
58 Евстолия – нарядная Eustolia – tao nhã
59 Евфалия – пышноцветущая Euphalia – um tùm
60 Евфомия – благочестивая, священная Euphemia – ngoan đạo, linh thiêng
61 Екатерина – чистая, непорочная Catherine – trong sáng, vô nhiễm
62 Елена – сияющая Elena – tỏa sáng
63 Елизавета – «клянусь Богом» Elizabeth – “Tôi thề với Chúa”
64 Есения – благополучная Yesenia – thịnh vượng
65 Ефимия – благочестивая Euphemia – ngoan đạo
66 Ефросинья – радость Efrosinya – niềm vui
67 Ева – живая, жизнь Eve – sống, cuộc sống
68 Евгения – благородная Eugenia – cao quý
69 Евдокия – благоволение Evdokia – ưu ái
70 Евлалия – красноречивая Eulalia – hùng biện
71 Валентина – здоровая Valentina – khỏe mạnh
72 Валерия – сильная Valeria – mạnh mẽ
73 Валия – святая Valiya – thánh
74 Ванда – смелая, бесстрашная Wanda – dũng cảm, không sợ hãi
75 Варака – ворона Varaka – quạ
76 Варвара – чужеземка Barbara – người nước ngoài
77 Василиса (Василиса) – царица Vasilisa (Vasilisa) – Nữ hoàng
78 Васса – пустыня Vassa – sa mạc
79 Вацлава, Вячеслава – наиболее славная Wenceslas, Vyacheslav – vinh quang nhất
80 Веда – русалка (болг.) Veda – nàng tiên cá (tiếng Bungary)
81 Венгана – увенчанная Wengana – đăng quang
82 Венера – имя богини красоты и любви Venus – nữ thần sắc đẹp và tình yêu
83 Венцеслава – увенчанная славой Wenceslas – vinh quang
84 Вера – вера Faith – đức tin
85 Вероника – победоносная Veronica – chiến thắng
86 Веселина – веселая (болг.) Veselina – vui vẻ (tiếng Bungari)
87 Веста – имя богини домашнего очага Vesta – tên của nữ thần lò sưởi
88 Виктория – победа Victoria – chiến thắng
89 Вилена – В.И.Ленин Vilena – V.I.Lênin
90 Вилора – аббревиатура «В.И. Ленин организатор революции» Vilora – là tên viết tắt của “V.I. Lênin là người tổ chức cuộc cách mạng
91 Виола – фиалка Viola – màu tím
92 Виолетта – фиалочка Violetta – màu tím
93 Вирджиния (Виргиния) – девственная Virginia (Virginia) – trinh nữ
94 Виринея – зеленая, цветущая, молодая Virineya – xanh, nở hoa, non
95 Вирсавия – дочь клятвы Bathsheba – con gái của một lời thề
96 Вита – жизнь Vita – cuộc sống
97 Виталия – жизненная Vitalia – quan trọng
98 Влада – владеющая Vlad – sở hữu (vinh quang.)
99 Владилена – В.И.Ленин (сов.) Vladilena – V.I.Lênin (con cú)
100 Владислава – владеющая славой (слав.) Vladislav – sở hữu vinh quang (hào nhoáng.)
101 Власта – родина Vlasta – đất mẹ

 

Có thể bạn quan tâm:

Tên tiếng Nga hay cho nam không thể bỏ qua

Hãy tiếp tục cùng chúng tôi khám phá những tên tiếng Nga hay nhất cho Nam ngay sau đây.

STT Tên trong tiếng Nga – Ý nghĩa trong tiếng Nga
Phiên âm – Ý nghĩa trong tiếng Việt
1 Авдей – служитель бога Яхве, священно
Avdey – tôi tớ của thần Yahweh
2 Аверкий – обращающий в бегство
Averky – chạy trốn
3 Авксентий – растущийАвтоном самостоятельный, сам себе зак
Auxentius – Tự trị đang phát triển độc lập, tự bổ nhiệm
4 Агап – любимый Agap – yêu quý
5 Аггей – торжественный, праздничный, в
Haggai – trang trọng, lễ hội
6 Адам – созданный из праха земного
Adam – làm từ bụi đất
7 Адриан – сильный, зрелый
Adrian – mạnh mẽ, trưởng thành
8 Азарий – помощь Божья
Azarius – Chúa giúp đỡ
9 Александр – защитник
Alexander – hậu vệ
10 Алексей – защищать Alex – để bảo vệ
11 Амвросий – принадлежащий бессмертным, бо
Ambrose – thuộc về những người bất tử, hơn thế nữa
12 Артём – Эксклюзивно для Артемиды
Artyom – Dành riêng cho Artemis
13 Адзер – сильный с мечом
Adzer – mạnh mẽ với thanh kiếm
14 Амос – нагруженный, несущий ношу
Amos – chất đầy, gánh nặng
15 Ананий – отмеченный милостью Божьей
Ananias – ân điển của Đức Chúa Trời
16 Анатолий – восток Anatoly – Đông
17 Андрей – храбрый
Andrew – dũng cảm
18 Андриан – мужественный, храбрый
Andrian – can đảm, dũng cảm
19 Андрон – мужественный, храбрый
Andron – can đảm, dũng cảm
20 Андроник – победитель мужей
Andronicus – kẻ chinh phục đàn ông
21 Аникей – исторически сложившееся имя
Anikey – là một cái tên lịch sử
22 Аникита – непобедимый
Anikita – bất khả chiến bại
23 Анисим – исполнение, завершение
Anisim – hoàn thành
24 Антип – противник Antip – kẻ thù
25 Аполлинарий – губить
Apollinaris – để tiêu diệt
26 Денис – бог жизненных сил природы
Denis – là vị thần quan trọng của tự nhiên
27 Демьян – покоряющий
Demyan – chinh phục
28 Демид – мысль Зевса
Demid – ý nghĩ của Zeus
29 Дементий – укрощающий, усмиряющий
Dementius – thuần hóa, bình định
30 Данила – мой судья
Danila – là thẩm phán của tôi
31 Давид – любимый
David – được yêu quý
32 Гурий – львёнок Gury – sư tử con
33 Григорий – бодрый Gregory – vui vẻ
34 Гордей – от имени фригийского царя
Gordey – thay mặt cho vua Phrygian
35 ДеметреДорофей – Божий дар
Demeter Dorotheus – Quà tặng của Chúa
36 Виталий – жизненный
Vitaly – quan trọng
37 Виссарион – лесистое ущелье, долина
Vissarion – hẻm núi rậm rạp, thung lũng
38 Виктор – победитель
Victor – là một người chiến thắng
39 Викентий – победитель
Vincent – là người chiến thắng
40 Вячеслав – слава
Vyacheslav – vinh quang
41 Владимир – владеть, власть
Vladimir – sở hữu, quyền lực
42 Владислав – владеть, власть
Vladislav – sở hữu, quyền lực
43 Вениамин – сын десницы
Benjamin – con trai của cánh tay phải
44 Венедикт – благословенный
Benedict – được ban phước
45 Вацлав – большая слава
Vaclav – vinh quang lớn
46 Василий – царь Basil – vua
47 Варфоломей – сын Толмая
Bartholomew – con trai của Tolmay
48 Валерьян – быть сильным, здоровым
Valerian – mạnh mẽ, khỏe mạnh
49 Вадим – клеветать
Vadim – để vu khống
50 Евлампий – лучезарный
Evlampy – rạng rỡ
51 Максим – самый большой, величайший
Maxim – lớn nhất, vĩ đại nhất
52 Максимильян – величайший
Maximilian – là người vĩ đại nhất
53 Мариан – море Marian – biển
54 Мартын – посвященный Martin – tận tâm
55 Марсу – воинственн
Marsu – dân quân
56 Матвей – божий человек
Mathio – là người của Đức Chúa Trời
57 Мефодий – следящий, разыскивающий
Methodius – quan sát, tìm kiếm
58 Мечислав – славный меч
Mechislav – thanh kiếm vinh quang
59 Милан – милый
Milan – thật dễ thương
60 Милен – милый
Mylene – dễ thương
61 Мина – месячный, лунный
Mina – hàng tháng, âm lịch
62 Мирон – плачущий Miron – khóc
63 Мирослав – прославляющий мир
Miroslav – làm rạng danh thế giới
64 Митрофан – найденный матерью
Mitrofan – được tìm thấy bởi mẹ
65 Михаил – равный Богу
Michael – Bình đẳng với Chúa
66 Михей – равный Богу
Michê – ngang hàng với Chúa
67 Модест – скромный
Modest – khiêm tốn
68 Моисей – взятый от воды
Moses – lấy từ nước
69 Мокий – насмешник
Mokiy – người chế nhạo
70 Мстислав – славный мститель
Mstislav – người báo thù vinh quang
71 Назар – посвящённый Богу
Nazar – dành riêng cho Chúa
72 Натан – Бог далНаум утешающий
Nathan – Chúa ban cho Nahum an ủi
73 Нестор – вернувшийся домой
Nestor – đã trở về nhà
74 Никандр – победитель мужей
Nikandr – người chồng chiến thắng
75 Никанор – увидевший победу
Nikanor – người chứng kiến ​​chiến thắng
76 Никита – побеждать Nikita – thắng
77 Никифор – победоносный
Nikephoros – chiến thắng
78 Никодим – победа и народ
Nicodemus – chiến thắng và con người
79 Николай – победа народа
Nicholas – chiến thắng của nhân dân
80 Никон – Победоносец
Nikon – Chiến thắng
81 Нифонт – разумный, рассудительный
Nifont – hợp lý, thận trọng
82 Савва – старец Savva – ông già
83 Савватий – субботний
Savvaty – thứ bảy
84 Савелий – испрошенный у Бога
Savely – yêu cầu từ Chúa
85 Самсон – солнечный Samson – nắng
86 Самуил – имя Божье
Samuel – tên của Chúa
87 Светозар – светом озаренный
Svetozar – được chiếu sáng bằng ánh sáng
88 Святослав – святой, слава
Svyatoslav – vị thánh, vinh quang
89 Севастьян – высокочтимый
Sevastyan – được đánh giá cao
90 Селиван – лесной Selivan – rừng
91 Семен – услышанный
Semyon – đã nghe
92 Серафим – жгущий, огненный
Seraphim – bùng cháy, bốc lửa
93 Сергей – ясный, высокочтимый
Sergey – rõ ràng, được đánh giá cao
94 Сидор – дар Изиды
Sidor – một món quà từ Isis
95 Сила – лесной, дикий
Sức mạnh – rừng, hoang dã
96 Сильвестр – лесной Sylvester – rừng
97 Симон – услышанный Simon – đã nghe
98 Сократ – сохраняющий власть
Socrates – duy trì quyền lực
99 Соломон – мирный
Solomon – yên bình
100 Софрон – здравомыслящий Sofron – tỉnh táo
101 Спартак – организатор, руководитель
Spartak – nhà tổ chức, lãnh đạo
102 Спиридон – кузовок Spiridon – hộp
103 Станимир – миротворец
Stanimir – người hòa bình
104 Станислав – славнейший
Stanislav – vinh quang
105 Степан – венок
Stepan – vòng hoa

Họ tiếng Nga hay, ý nghĩa cho nam và nữ 

Họ của người Nga phổ biến ở cả các nước phương Đông và phương Tây. Họ của người Nga thường sẽ kết nối các gia đình với nguồn gốc Liên Xô của họ. Nhiều Họ đề cập đến nghề nghiệp hoặc đặc điểm, trong khi một số Họ khác có chứa các yếu tố ngôn ngữ như tiếng Hy Lạp và tiếng Do Thái. Dưới đây là những Họ tiếng Nga hay, ý nghĩa nhất cho Nam và nữ.

STT Họ trong tiếng Nga Phiên âm
1 Афанасьев Afanasiev
2 Александр Aleksandrov
4 Алексеев Alekseev
5 Андреев Andree
6 Андреев Andreev
7 Богданов Bogdanov
8 Борисов Borisov
9 Дмитриев Dmitriev
10 Дмитриев  Dmitriev
11 Егоров Egorov
12 Федоров Fedorov
13 Филиппувкимофеев Орлов Афанасьев Filippuvkimofeev Orlov Afanasievi
14 Фролов Frolov
15 Григорьев Grigoriev
16 Гусев Gusev
17 Иванов Ivanov
18 Киселев Kiselev
19 Королев Korolev
20 Козлов Kozlov
21 Кузьмин Kuzmin
22 Кузнецов Kuznetsov
23 Лебедев Lebedev
24 Макаров Makarov
25 Михайлов Mikhailov
26 Морозов Morozov
27 Никитин Nikitin
28 Николаев Nikolaev
29 Новиков Novikov
30 Орлов Orlov
31 Павлов Pavlov
32 Попов Popov
33 Романов Romanov
34 Семенов Semyonov
35 Сергеев Sergeev
36 Соколов Sokolov
37 Соловьев Solovyov
38 Степанов Stepanov
39 Тимофеев Timofeev
40 Васильев Vasiliev
41 Волков Volkov
42 Воробьев Vorobyov
43 Яковлев Yakovlev
44 Зайцев Zaitsev
45 Захаров Zakharov

Tên tiếng Nga hay với ý nghĩa đặc biệt 

Trong tên tiếng Nga, có rất nhiều cái tên hay với những ý nghĩa đặc biệt mà bạn không thể bỏ qua. Sau đây là những cái tên bạn nên tham khảo cho bé yêu nhà mình.

STT Tên trong tiếng Nga – Ý nghĩa trong tiếng Nga
Phiên âm – Ý nghĩa trong tiếng Việt
1 Кира – лидер народа
Kira – Lãnh đạo của nhân dân
2 Клара – ясная, светлая
Klara – Rõ ràng, tươi sáng
3 Наденька – символизирует надежду
Nadenka – Tượng trưng cho hy vọng
4 Никита – значит победитель
Nikita – Nghĩa là người chiến thắng
5 Лада – богиня красоты
Lada – Nữ thần sắc đẹp
6 Катя – символизирует чистоту
Katya – Tượng trưng cho sự tinh khiết
7 Карина – чистота, целомудрие
Karina – Thanh khiết, trong trắng
8 Лариса – означает веселье
Larisa – Có nghĩa là vui vẻ
9 Любовь – Любовь, любимая
Lubov – Tình yêu, người được yêu mến
10 Люда – человеческая любовь
Luda – Tình người
11 Раиса – спокойная, роза
Raisa – Dễ tính, hoa hồng
12 Мила – Будь любима другими, имейте благодать, имейте благодать
Mila – Được người thương, người có ơn,

Tên tiếng Nga hay nam và nữ thường đặt 

Hãy tiếp tục khám phá những tên tiếng Nga hay nam và nữ thường đặt nhất ngay sau đây.

STT Tên trong tiếng Nga Phiên âm
1 Антонина Antonina
2 Анна Anna
3 Анжела Angela
4 Анастасия Anastasia
5 Алла Alla
6 Алина Alina
7 Александра Alexandra
8 Валентина Valentine
9 Валерия Valeria
10 Вероника Veronica
11 Виктория Victoria
12 Галина Galina
13 Дарья Darya
14 Евгения Evgeniya
15 Екатерина Ekaterina
16 Елена Elena
17 Елизавета Elizabeth
18 Карина Karina
19 Кира Kira
20 Клавдия Claudia
21 Кристина Christina
22 Ксения Kseniya
23 Лидия Lydia
24 Маргарита Natalia
25 Мария Nina

10 tên tiếng Nga hay cho con trai phổ biến nhất 

Bạn đang quan tâm đến tên tiếng Nga hay cho bé trai? Dưới đây sẽ là 10 tên cho con trai phổ biến nhất để bạn tham khảo.

STT Tên trong tiếng Nga – Ý nghĩa trong tiếng Nga
Phiên âm – Ý nghĩa trong tiếng Việt
1 Алман – Благородный человек
Alman – Người đàn ông cao quý
2 Арсенио – Мужественный
Arsenio – Nam tính
3 Искусство – Сила
Эш: Счастье
Art – Sự mạnh mẽ
4 Айдын – Умный
Ash – Hạnh phúc
5 Айдын – Умный
Aydin – Thông minh
6 Бургхард – Крепкий, как замок
Burghard – Mạnh mẽ như một lâu đài
7 Калин – сильный воин
Calin – Chiến binh mạnh mẽ
8 Коллинз – Николас Виннерс
Collins – Người chiến thắng Nicholas
9 Анади – Всемогущий Бог
Anadi – Thiên Chúa toàn năng
10 Джахан – Бог богат милостью
Jahan – Thiên Chúa giàu lòng thương

10 tên tiếng Nga được đặt cho con gái nhiều nhất

Dưới đây chúng tôi xin tiếp tục tổng hợp 10 cái tên tiếng Nga hay được đặt cho con gái nhiều nhất hiện nay.

STT Tên trong tiếng Nga – Ý nghĩa trong tiếng Nga Phiên âm – Ý nghĩa trong tiếng Việt
1 Алаир – Веселись Alair – Vui vẻ
2 Амандип – Свет мира Amandeep – Ánh sáng hòa bình
3 Аделиса – одна из знати Adelisa – Người trong quý tộc
4 Алиана – Изящная, благородная Aliana – Duyên dáng, cao quý
5 Анна – Элегантный Anna – Tao nhã
6 Ариза – Снежное дерево Ariza – Cây tuyết tùng
7 Диана – Сияй Diana – Tỏa sáng
8 Эбру – Бумажный Мрамор Ebru – Đá cẩm thạch giấy
9 Элани – Осветить Elani – Chiếu sáng
10 Элида – крылатая Elida – Có cánh

Tên tiếng Nga hay theo tiến trình lịch sử

Tên tiếng Nga có nguồn gốc từ nhiều nguồn và có nhiều sự thay đổi trong cách đặt tên theo tiến trình lịch sử. Cụ thể như:

Tên tiếng Slav cổ đại

Người Slav cổ đại rất sáng tạo trong việc đặt tên cho con cái của họ. Tên thường mô tả tính cách của em bé hoặc mang hy vọng của cha mẹ về tương lai của con họ. Ví dụ: một đứa trẻ ồn ào có thể được đặt tên là Шумело (shooMYEla) – “một đứa trẻ ồn ào” hay một đứa trẻ mà cha mẹ bé mong muốn bé trở nên mạnh mẽ và thành công có thể đặt tên là Ярослав (yaraSLAF) – “tươi sáng”, “mạnh mẽ”. 

Một số tên tiếng Nga hay thời Slav cổ đại:

  • Stanislav (Станислав)
  • Rada (Рада)
  • Radomir (Радомир)
  • Zhdan (Ждан)
  • Peresvet (Пересвет)
  • Lada (Лада) 
  • Lyubava (Любава). 

Tên Cơ đốc giáo

Cơ đốc giáo – một tôn giáo chính của Nga được ra vào thế kỷ thứ 10. Lúc này hầu hết các tên Slavic đều bị cấm. Tuy nhiên, vẫn có nhiều người tiếp tục bí mật đặt tên con theo cách cổ xưa.

Một phong tục phổ biến ở giai đoạn này là đặt tên em bé cho vị thánh là người bảo trợ vào ngày sinh nhật của chúng . Ví dụ như: 

  • Ivan (Иван , ” John “)
  • Andrei (Андрей , ” Andrew “)
  • Yakov (Яков , ” Jacob “)
  • Yuri (Юрий , ” George “)
  • Tatyana (Татьяна , ” Tatiana “)
  • Maria (Мария , ” Mary “)
  • Avdotia (Авдотья , ” Eudocia “)
  • Elizaveta (Елизавета , ” Elizabeth “).

Cách mạng tháng Mười và tên ở thời Liên Xô

Sau cách mạng năm 1917, những cái tên được đặt thường phản ánh những lý tưởng cộng sản mới. Một số tên cũng chính là chữ viết tắt của các khẩu hiệu cộng sản nổi tiếng.

Các tên tiếng Nga hay ở giai đoạn này như:

  • Борец (baRYETS) 
  • Идея (eeDYEya) 
  • Победа (paBYEda)
  • Vilen (Вилен)
  • Avangard (Авангард)
  • Ninel (Нинель)
  • Era (Эра). 

Tên người Nga thời hậu Xô Viết

Người Nga đương đại thời kỳ hậu Xô Viết đã đặt tên con những cái tên nước ngoài, lấy cảm hứng từ các bộ phim và nghệ sĩ âm nhạc.

Một số ví dụ như:

  • Albert (Альберт )
  • Ruslan (Руслан ), 
  • Zhanna (Жанна) 
  • Leyla (Лейла)

Thông tin bổ sung về tên tiếng Nga hay và ý nghĩa

Sau đây là những câu hỏi thường gặp về tên tiếng Nga hay và ý nghĩa:

Những sự thật thú vị về tên tiếng Nga cho con gái

  • Agrafena: Đây là cái tên trùng với nữ diễn viên múa ba lê nổi tiếng bậc nhất nước Nga. Agrafenca là biến thể tiếng Nga của tên Hy Lạp – Agrippina. Trong lịch sử, đây là tên của mẹ của Vua Nero nổi tiếng.
  • Alina: Vào năm 2019, theo một thống kê cho thấy đây là cái tên phổ biến đứng từ 156 ở Hoa Kỳ. Alina là một biến thể của tên cổ điển Helen và nó có nghĩa là cao quý trong tiếng Ả Rập.
  • Anastasia: Đây là biến thể chính tả phổ biến của Anastasiya, mang nghĩa là phục sinh. Anastasia từng là một cái tên quan trọng trong lịch sử nước Nga – Anastasia Romanovna là tên của vợ của Sa hoàng người Nga Ivan Bạo chúa.
  • Dinara: Biến thể thay thế phổ biến nhất của Dinara là Dinarah, có nguồn gốc từ từ denarius. Cái tên này mang ý nghĩa là sự giàu có, tiền vàng hoặc kho báu.
  • Feodora: Đây là một trong những cái tên độc nhất vô nhị có nguồn gốc từ tên Hy Lạp Theodora có nghĩa là món quà của Chúa.
  • Galina: Cái tên này mang nghĩa bình yên, yên tĩnh và là một cái tên hiếm thấy ở Hoa Kỳ.
  • Ksana: Tên này mang ý nghĩa là “Hãy khen ngợi Đức Chúa trời” và chưa đến 700 người trên thế giới mang cái tên này.
  • Larisa: Biến thể phổ biến nhất của Larisa là Larissa, Larysa, Lary. Cái tên này có nguồn gốc từ một tiên nữ trong thần thoại Hy Lạp. Nó cũng là tên của một thành phố Hy Lạp cổ đại có tên là Larisa, nghĩa là thành trì.

Những sự thật thú vị về tên tiếng Nga cho con trai

  • Aleksandr: Nhắc đến Aleksandr, người ta ngay lập tức nhớ đến đại thi hào người Nga Aleksandr Pushkin. Đây là tên tiếng Nga tương đương với tên tiếng Anh Alexander, có nghĩa là người bảo vệ.
  • Alexei: Tên này có nghĩa là hậu vệ và được dùng phổ biến với cái tên Alexis ở Hoa Kỳ.
  • Boris: Cái tên này mang nghĩa là chiến đấu, máy bay chiến đâu và được phổ biến ở Nga do Thánh Boris, một hoàng tử Nga tử vì đạo.
  • Daniil: Đây là phiên bản tiếng Nga của tên Daniel, mang nghĩa “Chúa là thẩm phán của tôi”.
  • Fyodor: Tên này có dạng nữ tính là Fedora, mang nghĩa “Món quà của Chúa”.
  • Grigori: Cái tên này mang ý nghĩa là cảnh giác và nó không phổ biến ở Hoa Kỳ. Trong thế giới hư cấu, Grigori Rasputin là một siêu thần trong truyện tranh Hellboy.
  • Ivan: Tên này có nghĩa là “Chúa nhân từ” và có 6 người lãnh đạo Nga trong lịch sử mang tên này.

Vì sao cần đặt tên tiếng Nga?

Hiên nay, nhu cầu du học, định cư, du lịch,… nước Nga đang tăng lên nhanh chóng nhờ sự phát triển kinh tế, du lịch,… vượt trội của Nga. Do đó, để thuận tiện trong sinh hoạt, giao tiếp cũng như là hòa nhập vào cộng đồng người Nga thì việc sở hữu một tên tiếng Nga hay là điều cần thiết. Một cái tên độc lạ, ý nghĩa sẽ gây thiện cảm cho người đối diện và biết đâu sẽ mở ra những cơ hội, tương lai tốt đẹp cho bạn như quan niệm “cái tên vận vào người”.

Có thể dịch từ tên từ tiếng Việt sang tiếng Nga theo phiên âm hay không?

Khác với tiếng Trung, bạn không thể dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nga theo phiên âm. Để có tên tiếng Nga, cách duy nhất là bạn phải hiểu tiếng Nga, cũng như văn hóa nước Nga.

Cách hỏi tên trong tiếng Nga

Sau đây là 3 cách hỏi tên tương ứng với 3 đối tượng phổ biến:

  • Как вас зовут? – Bạn tên là gì? 
  • Как её зовут? – Tên của cô ấy là gì?
  • Как его зовут? – Tên của anh ấy là gì?

Bài viết này, chúng tôi đã chia sẻ đến bạn rất nhiều cái tên tiếng Nga hay và ý nghĩa nhất. Hy vọng rằng đây sẽ là nguồn thông tin tham khảo hữu ích giúp bạn chọn được một cái tên hợp với mình.

Messages Zalo
Phone